Bài kiểm tra năng lực nhận thức môn Toán lớp 4 lên 5

docx 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 1389Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra năng lực nhận thức môn Toán lớp 4 lên 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra năng lực nhận thức môn Toán lớp 4 lên 5
 Điểm
(Thang 100)
Họ và tên: .............................................................
BÀI KIỂM TRA NĂNG LỰC NHẬN THỨC 
MÔN TOÁN LỚP 4 LÊN 5
I. TRẮC NGHIỆM(40 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Số gồm 7 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 3 đơn vị viết là: 
	A. 70250803 	B. 7205083 	C. 7205803 	D. 725803 
Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Có 2.135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở? 
	A. 1.525 quyển 	B. 35 quyển 	C. 705 quyển 	D. 305 quyển 
Câu 4. Cho + + =  x Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 
	A. 16	B. 7	C. 11	D. 8
Câu 5. Hiệu của 5 và là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Kết quả của phép nhân 326 x 142 là:
	A. 46282 	B. 46922 	C. 46292 	D. 45292 
Câu 7. 1 km2 265m2 = ........... m2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 
	A. 1000265 	B. 10265 	C. 100265 	D. 1265 
Câu 8. Để số 2007a chia hết cho cả 2 và 3 thì a bằng: 
	A. 2 	B. 8 	C. 6 	D. 4 
Câu 9. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị bé nhất? 
	A. x 	B. 1 + 	C. - 	D. 1 : 
Câu 10. Kết quả của phép chia 13800 : 24 là: 
	A. 557 	B. 575 	C. 455 	D. 475 
Câu 11. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4km 32m = ................. m là: 
	A. 4320 	B. 40032 	C. 432 	D. 4032
Caâu 12: Tìm hai soá hieát hieäu laø 80 vaø tæ soá ñoù laø .
	A. 128 vaø 48	B. 48 vaø 32	C. 64 vaø 16	D. 50 vaø 130
Caâu 13: Hai kho chöùa 2430 taán thoùc. Tìm soá thoùc moãi kho, bieát raèng soá thoùc cuûa kho thöù nhaát baèng soá thoùc cuûa kho thöù hai.
 1890 taán vaø 504 taán	C. 1980 taán vaø 540 taán
 1980 taán vaø 504 taán 	D. 1890 taán vaø 540 taán
Caâu 14: Soá naøo chia heát cho 5 nhöng khoâng chia heát cho 2?
A. 3570	B. 3765	C. 6890	D. 79850
Câu 15: Thế kỷ thứ XV là:
a. Bắt đầu từ năm 1501 đến năm 1600 b. Bắt đầu từ năm 1401 đến năm 1500
c. Bắt đầu từ năm 1400 đến năm 1500 d. Bắt đầu từ năm 1401 đến năm 1501
Câu 16: Trung bình cộng hai số là 136, một số là 48, số kia là:
a. 224 b. 88 c. 98 d. 234
Câu 17: Có 50 học sinh đang tập bơi. Trong đó số em đã biết bơi nhiều hơn số em chưa biết bơi là 6 em. Số em chưa biết bơi là:
a. 44 em b. 22 em c. 28 em d. 26 em
Câu 18. Một hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật? 
	A. 200cm2 	B. 160cm2 	C. 180cm2 	D. 100cm2 
C©u 19: Trung b×nh céng cña c¸c sè: 43 ; 166 ; 151 ; lµ:
	A. 360 	B. 180	C. 120 	D. 12
C©u 20: T×m x biÕt: 56475 : x = 251
	A. x = 252	B. x = 522	C. x = 225	D. x = 215
II. ĐIỀN ĐÁP SỐ(30 ĐIỂM): Điền đáp số hoặc kết quả đúng trong mỗi câu sau:
CÂU HỎI
ĐÁP SỐ
Caâu 1: Keát quaû cuûa pheùp tính: 74596 – 43285 + 13460 =?
Câu 2. Kết quả của phép nhân: 123 x 19 là: 
Câu 3. Số "hai mươi triệu không nghìn bốn trăm linh tám " viết là: 
Câu 4. Chữ số 8 trong số 7685320705 có giá trị là: 
Câu 5. Một người nuôi 4000 con thỏ. Sau khi bán số con thỏ, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt bao nhiêu con thỏ? 
Câu 6. Kết quả của biểu thức là: 
Câu 7. Ngày 25/7/2008 là thứ sáu thì ngày 4/8/2008 là thứ:
Câu 8: 3m2 5cm2 = . cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
3. Một đoàn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau mỗi xe chở 4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?
Câu 9: Các Mác sinh năm 1818, năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy?
Câu 10: Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy vào , lần thứ hai chảy thêm vào bể. Hỏi còn mấy phần bể chưa có nước?
Câu 11: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100 m và chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 1m2 thu hoạch được kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 12. Moät ñoaøn xe goàm 8 chieác. Trung bình moãi xe chôû 45 ngöôøi. Nhöng doïc ñöôøng coù hai xe bò hoûng maùy. Hoûi baây giôø moãi xe coøn laïi phaûi chôû bao nhieâu ngöôøi ?
Câu 13. HiÖu cña hai sè lµ 738. BiÕt r»ng sè thø nhÊt gi¶m 10 lÇn th× ®­îc sè thø hai. Tìm số thứ hai ?
Câu14. Tìm biết: + = x 
Câu 15: Một hình thoi có độ dài đường chéo lớn là 34cm, độ dài đường chéo nhỏ ngắn hơn độ dài đường chéo lớn là 6cm. Tính diện tích của hình thoi đó.
III. TỰ LUẬN(30 điểm)
Bài 1: Ñieàn soá thích hôïp vaøo choã troáng :
 = = = = = 
Bài 2. Điền vào chỗ chấm 
a) 3 taán 3 yeán = 	kg	2 taï 5 kg = 	kg
b) 1 giôø 20 phuùt = 	phuùt	2 phuùt 15 giaây =	giaây
c) 1500 m	= 	km	7km 5 hm	= 	m
d) 5 m2 	= 	cm2	4758 cm2 	=dm2	cm2
e) theá kæ = 	naêm	 theá kæ = 	naêm
Bài 3. Thực hiện các yêu cầu sau:
a. Tính bằng cách thuận tiện nhất 
 23 + 23 ´ 2 + 23 ´ 3 + 23 ´ 4 248 ´ 2005 - 2005 ´ 148
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
b. Tính
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 4: Líp 4A vµ líp 4B thu gãp ®îc 98 kg giÊy vôn, líp 4B thu gãp ®­îc sè giÊy vôn b»ng sè giÊy vôn cña líp 4A. Hái mçi líp thu gãp ®­îc bao nhiªu ki-l«-gam giÊy vôn?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Mét thöa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã nöa chu vi lµ 700m. ChiÒu réng b»ng chiÒu dµi. Cø 30m2 thu ®­îc 10kg thãc. Hái thöa ruéng ®ã thu ®­îc bao nhiªu ki - l« - gam thãc?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt:
	 + + + + + + + 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
Giáo viên: Nguyễn Văn Tam

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_nang_luc_nhan_thuc_mon_toan_lop_4_len_5.docx