Bài kiểm tra học kì II – Năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 5

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 732Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì II – Năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra học kì II – Năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 5
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2014 - 2015
 HUYỆN ĐÔNG TRIỀU MÔN TOÁN LỚP 5 
 Sè ph¸ch
Hä vµ tªn: ................................................................ Líp...........................
Tr­êng: Tiểu học Yên Đức
Tr­íc khi giao bµi cho gi¸o viªn chÊm, HiÖu tr­ëng räc ph¸ch theo ®­êng kÎ nµy.
§iÓm
NhËn xÐt cña gi¸o viªn
Sè ph¸ch
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả đúng). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
5m2 65 cm2 = ..................................... m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
5, 065 	C. 5,0065 
50,65 	D. 5065
Một hình bình hành có chiều dài cạnh đáy là 12,5m, chiều cao là 6,5m. Diện tích hình bình hành đó là:
8,125 m 2	C. 81,25m 2
40,625m 2	D. 406,25m 2
 giờ = ........................ phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
16 phút	C. 26 phút
46 phút	D. 36 phút
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m chiều rộng 15 dm, chiều cao 9 dm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
330 dm 2 	C. 2607 dm 2 
2670 dm	2	D. 3305 dm 2
Cho hình bên. Biết chu vi hình vuông ABCD là 24 cm 
 Diện tích phần tô đậm là: 
7,74 cm2	C. 77,04 cm2
28,26 cm2	D. 17,04 cm2
6) Người ta muốn làm một chiếc hộp hình lập phương có cạnh 12m thì cần bao nhiêu giấy? 
A. 8m64cm 	B. 864m 2 
C. 72dm 2 	D. 72m 2
 Không viết vào phần gạch chéo này.	
Phần II Tự luận
Bài 1: (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức 
 a. 8,64 : (1,46 + 0,34) + 6,32 	 b. 14,5 + 80,5 : 3,5 x 23,9 + 14 
 ..... ................................................. .. ............................................... ..	 ............................................... 
 c. 47,5% + 58 % : 2 – 39 % 	d. 1 giờ 24 phút x3 + 5 giờ 36 phút : 4
 ..... ........	................................................. .. ........	............................................... ..	 	 ...................................................... 
Bài 2: (3 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vân tốc 52km/giờ. Một xe máy đi từ B về A với vận tốc 40 km/giờ. Cả hai xe cùng xuất phát lúc 7 giờ 25 phút và gặp nhau lúc 10 giờ 55 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Bài 3: (1 điểm) Tính nhanh
0,36 x 630 + 0,6 x 36 x 6 + 3,6
..................................................................................................................................
ĐÁP ÁN 
Kiểm tra cuối năm. Năm học 2014-2015
Môn: Toán - Khối 5
 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
( Từ câu 1 đến câu 6 mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
C
C
D
B
A
B
Phần 2 : Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 : ( 2,5 điểm ) Mỗi bài điền đúng được 0,5đ
	a) 11,12 ; b) 578,2 ; c) 37,5% ; d) 5 giờ 34 phút	
Bài 2 : (2,5 điểm) 
 Giải	 
10 giờ 55 phút – 7 giờ 25 phút = 3 giờ 30 phút	( 0,5đ)
Đổi 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ	( 0,5đ)
Tổng vận tốc của hai xe là:	( 0,5đ)
52 + 40 = 92 (km/ giờ)
Độ dài quãng đường AB là:	( 1 đ)
92 x 3,5 = 322 (km)	
	 Đáp số 322 km 	( 0,5đ)
	 Không ghi đáp số trừ 0,5 đ
 	 	Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,5đ toàn bài	
Bài 3: ( 1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_Lop_5.doc