Bài kiểm tra học kì I năm học: 2015 - 2016 môn toán 7 - Thời gian làm bài: 90 phút

docx 15 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 537Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I năm học: 2015 - 2016 môn toán 7 - Thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra học kì I năm học: 2015 - 2016 môn toán 7 - Thời gian làm bài: 90 phút
 ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM 2015
 GV : Đặng Đình Thuật
MA TRẬN: BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - TOÁN 7 ( 2015- 2016 ) 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tìm x biết :
Vận dụng các quy tắc để giải toán tìm x biết
Số câu
3
3
Số điểm Tỉ lệ %
2,0
2,0 = 20%
2. Tổng ba góc của một tam giác
Biết định lí tổng ba góc của một tam giác
Tính được số đo các góc trong của tam giác 
Số câu
1
1
2
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
2,0 = 20%
3.Tập hợp Q các số hữu tỉ.
Vận dụng được quy tắc các phép tính trong Q để làm BT.
Số câu
3
3
Số điểm Tỉ lệ %
2
2,0 = 20%
4.Đại lượng tỉ lệ thuận
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia phần tỉ lệ thuận.
Số câu
2
2
Số điểm Tỉ lệ %
1,5
1,5 = 15%
5.Hai tam giác bằng nhau.
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giácđể chứng minh hai tam giác bằng nhau
Số câu
2
2
Số điểm Tỉ lệ %
2,5
2,5 = 25%
Tổng số câu
1
1
8
 1
12
Tổng số điểm %
 1,0 = 10%
 1,0 = 10%
 5.5 = 55%
2,5 = 25%
10 = 100%
Trường THCS Phương Tú BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Họ và tên:.......................................... Năm học: 2015- 2016 
Lớp:.... MÔN TOÁN 7 
 (Thời gian làm bài: 90phút - Ngày thi /12/2015) 
Điểm 
Họ tên, chữ kí người chấm thi
Họ tên, chữ kí người coi thi
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm): 
I. Trắc nghiệm ( 2điểm) Khoanh tròn vào đáp án hợp lý
Câu 1. Kết quả của phép tính là :
A. B. C. D. 
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 
Câu 3. Cho .Giá trị của là:
A. ;	 B. ;	 C. ;	 D. 
Câu 4. Cho 3 đường thẳng a,b,c. Nếu a//b, bc thì khẳng định nào sau đây đúng:
A. a//c; B. ac; C. b//c; D. ab.
Câu 5. Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ thì công thức nào sau đây là đúng:
A. B. C . D. 
Câu 6 . Nếu thì x bằng :
A. ;	 B. ;	 C. ;	 D. 
Câu 7. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
A. Không có điểm chung B. Chỉ có một điểm chung 
C. Có hai điểm chung D. Vuông góc với nhau Câu 8. Cho hàm số y = f(x) = 1 – 4x .Khẳng định nào sau đây đúng ?
 A. f(-2) = 9; B. f() = 1; C. f(-1) = - 5; D. f(0) = 0.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bµi 1: (2 ®iÓm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh
 a) b) 
Bµi 2: (1,5 ®iÓm) T×m x biÕt: a) b) 
Bµi 3:(1,5 điểm)
Ba lớp 7A,7B,7C của trương THCS Phương Tú trồng được tổng cộng 36 cây.
Biết số cây của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3;4;5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được.
Bµi 4:(2,5 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC. M là trung điểm của BC
 Chứng minh rằng:
 a) 
 b) 
Bµi 5:(0,5 điểm). Chứng minh từ tỉ lệ thức 
 ta có thể suy ra tỉ lệ thức .
 BÀI LÀM:
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 ( 2015- 2016 ) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A 
D
D 
B
C
C
A
A 
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8điểm) 
a) 
0,5
0,25
0,25
Bµi 1 : (2đ) 
b)	 0,5
	 	 0,5
Bµi 5 : (0,5đ) 
Áp dụng tính chất 2 tỉ lệ thức ta có 
 Áp dụng tính chất 1 của dãy tỉ số bằng nhau ta có : 0,25 
 Từ (Áp dụng tính chất 2 tỉ lệ thức) 0,25
Bµi 2 : (1,5đ) 
a) (0,75đ)
b) (0,75đ) Tr­êng hîp 1 ( 0,25đ)
Tr­êng hîp 2 (0,25đ)
 VËy x= vµ x= (0,25đ)
Bµi 3: (1,5đ) 
Gọi số cây của 3 lớp 7A,7B,7C lần lượt là x,y,z :	 0,25	
Ta có 	 0,25 
 Số cây của 3 lớp lần lượt tỉ lệ với 3;4;5 0,25
 	 0,5
Vậy số cây của ba lớp 7A,7B,7C trồng lần lượt là 9;12;15 	 0,25
Bµi 4 : (2,5đ) 
GT
ABC. AB = AC
 MB = MC
 KL
a)
b) 
 0,5
 a) Xét tam giác có:
 AB = AC	0,25	 
 MB = MC 0,25 
 AM là cạnh chung 0,25 
 (c.c.c) 0,25 
 b) Ta có : 
 Mà và là hai góc kề bù 	 0,25 
 0,25 
 0,25 
 Hay 	 	0,25 
 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - SINH HỌC 7 ( 2015- 2016 ) 
MA TRẬN: 
Các chủ đề chính
Các mức đđộ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết 40%
Thông hiểu 40%
Vdụng thấp 20%
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: ĐVNS
Dinh dưỡng của ĐVNS
Phân biệt đđặc đđiểm dinh dưỡng của ĐVNS
%
 điểm 
Câu 
5%
0,5đ
2 câu
20%
2đ
1 câu
20,5%
2,5đ
3 câu
Chương II: Ngành Ruột Khoang 
Môi trường sống của thủy tức
Cấu tạo, sinh sản của Ruột khoang
Vai trị của san hơ
%
 điểm 
câu
2,5%
0,25đ
1 câu
5%
0,5đ
2 câu
20%
2đ
1 câu
27,5%
2,75đ
4 câu
Chương III:Các ngành giun 
Môi trường sống của giun tròn, giun đđốt
Cấu tạo của sán lá gan
Cấu tạo của giun dẹp
%
 điểm 
câu 
7.5%
0.75
3cau
30%
3đ
1 câu
10%
1đ
1cau
47.5%
4,75đ
6 câu
Chương IV:Ngành thân mền
Dinh dưỡng của trai sông
%
 điểm 
câu
2.5%
0.25
1 câu
2.5%
0.25
1 câu
Chương IV:Ngành chân khớp
- Cấu tạo của nhện, châu chấu
%
 điểm 
câu
5%
0.5
2 câu
5%
0.5
2 câu
100%
Tổng số điểm
1%
1
30%
3
20%
2
20%
2
20%
2
100%
10
Trường THCS Phương Tú BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Họ và tên:.......................................... Năm học: 2015- 2016 
Lớp:.... MÔN: SINH HỌC 7
 (Thời gian làm bài: 45phút - Ngày thi /12/2015) 
Điểm 
Họ tên, chữ kí người chấm thi
Họ tên, chữ kí người coi thi
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) 
Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d) đứng trước câu trả lời đúng
1. Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm:
 A. Dị dưỡng 	B. Tự dưỡng C. Ký sinh D. Cộng sinh
2. Môi trường sống của thủy tức:
A. Nước ngọt 	B. Nước mặn C. Nước lợ D. Ở đất 
3. Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức:
A. Tái sinh 	B. Thụ tinh C. Mọc chồi D. Tái sinh và mọc chồi
4. Đặc điểm không phải của giun dẹp:
A. Cơ thể dẹp B. Cơ thể đối xứng toả tròn .
C. Cơ thể gồm,đầu, đuôi, lưng, bụng. D. Cơ thể đối xứng 2 bên
5. Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:
A. Gan 	B. Thận C. Ruột non D. Ruột già
6. Số đôi phần phụ của nhện là: A. 4 đôi	B. 6 đôi C. 5 đôi 	D. 7 đôi 
7.Nơi sống phù hợp với giun dất là: A. Trong nước B. Đất khô	C. Lá cây D. Đất ẩm
8 Trai hô hấp bằng: A. Phổi 	B. Da 	C. Các ống khí D. Mang
9. Hãy chọn nội dung ở cột A sao cho phù hợp với cột nội dung ở cột B vào cột trả lời.
CỘT A
CỘT B
TRẢ LỜI
1. Giun đũa
2. Thủy tức
3. Trùng biến hình
4. Châu chấu
A. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi.
B. Cơ thể hình trụ, thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tiêu hóa có ruột sau và hậu môn.
C. Cơ thể có 3 phần: đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
D. Cơ thể có hình dạng không ổn định, thường biến đổi.
1..
2..
3..
4..
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,5 điểm)
1.Dinh dưỡng của trùng sốt rét và trùng kiết lị giống và khác nhau như thế nào? 
2. Trình bày đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh?
3. Vì sao nói san hô chủ yếu có lợi? Người ta sử dụng cành san hô để làm gì?
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN SINH 7
NĂM HỌC 2015-2016
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm).
Học sinh trả lời đúng mỗi câu 0,25đ. Riêng câu 9 câu đúng được 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp
án
B
A
C
B
C
B
D
D
1.B 2.A 3. D 4.C
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,5 điểm)
1/ Dinh dưỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống và khác nhau như :
 - Giống: cùng ăn hồng cầu. (0,5đ)
 - Khác:
 +Trùng kiết lị lớn,"nuốt" nhiều hồng cầu một lúc và tiêu hóa chúng, rồi sinh sản nhân đôi liên tiếp(0,5đ)
 + Trùng sốt rét nhỏ hơn, nên chui vào hồng cầu ký sinh, ăn hết chất nguyên sinh trong hồng cầu rồi sinh sản cho nhiều trùng mới cung một lúc, rồi phá vở hồng cầu ra ngoài. Sau đó mổi trùng chui vào 1 hồng cầu khác cứ thế tiếp diễn (1,5đ)
2/ +Cơ thể dẹp. (0,5đ)
 +Đối xứng 2 bên. (0,5đ)
 + Ruột phân nhánh. (0,5đ)
 + Mắt, lông bơi tiêu giảm. (0,5đ)
+ Không có hậu môn. (0,25đ)
+ Giác bám, cơ quan tiêu hóa, cơ quan sinh dục phát triển. (0,25đ)
3/ *San hô chủ yếu có lợi về:
 - Ấu trùng của san hô là thức ăn của động vật biển (0,5đ)
 - Các loài san hô tạo thành các rạng bờ viền, bờ chắn, đảo san hô,là những hệ sinh thái đặc sắc của đại dương. (0,5đ)
*Người ta bẻ cành san hô ngâm vào nước vôi nhằm hủy hoại phần thịt của san hô, còn lại là bộ xương bằng đá vôi chính là vật trang trí. (1,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi.docx