MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN GIỮA Kè 1- NĂM HỌC 2018- 2019 LỚP 5 Mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số cõu 3 1 1 1 1 5 2 Cõu số 1,2,3 5 9 10 8 Điểm 1,5 0,5 1 1 1 3 2 Đại lượng Số cõu 2 2 Cõu số 4,6 Điểm 1 1 Hỡnh học Số cõu 1 1 Cõu số 11 Điểm 2 2 Giải toỏn cú lời văn Số cõu 1 1 1 1 Cõu số 7 12 Điểm 1 1 1 1 Tổng Số cõu 8 4 Số điểm 5 5 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐỒNG BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè 1 Họ và tờn: NĂM HỌC 2018 - 2019 Lớp : 5 Mụn Toỏn - Lớp 5 ( Thời gian làm bài 40 phỳt khụng kể thời gian giao đề) I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1: Số thập phõn gồm cú Một trăm hai mươi lăm đơn vị, sỏu phần nghỡn viết là: A . 125,06 B. 125,006 C . 125, 6000 Cõu 2: Trong số 185 ,47 cú phần thập phõn là: A. 47 B . C. Cõu 3: Trong số 135,48 chữ số 8 cú giỏ trị là : A. 8 đơn vị. B. 8 trăm C. 8 phần trăm Cõu 4: 4ha 15m2 =ha Số thập phõn cần viết vào chỗ chấm là: A. 4 ,15 B. 4,0015 C. 4, 015 Cõu 5: Trong cỏc phõn số: ; ; ; Phõn số nào cú thể viết được thành phõn số thập phõn. A. B. C. D. Cõu 6 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015 tấn = ..kg là A. 0,15 B. 1,5 C.15 Cõu 7 : Mua 12 quyển vở hết 60 000 đồng. Mua 20 quyển vở như thế thỡ hết số tiền là: A. 100 000 đồng B. 10 000 đồng C. 15 000 đồng Cõu 8: Trong số 135,43 chữ số 3 ở bờn trỏi cú giỏ trị gấp chữ số 3 ở bờn phải số lần là : A. 10 lần. B. 100 lần C. 1000 lần II- PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Cõu 9: Tớnh: ( 1,5 điểm) a) 2 + = ........................................................................................................... b) 2 : 1 =......................................................................................................... Cõu 10: (2,5 điểm) Một hỡnh chữ nhật cú nửa chu vi là 60 cm và cú chiều dài gấp đụi chiều rộng. Hỏi diện tớch hỡnh chữ nhật đú bằng bao nhiờu xăng - ti- một vuụng? bằng bao nhiờu một vuụng? ................................................................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................... ...................... .......................................................................................................................................................................................................................................................... ....................... .......................................................................................................................................................................................................................................................... ....................... .......................................................................................................................................................................................................................................................... ...................... Cõu 11 : ( 1 điểm) Cho PS . Tỡm 1 số biết rằng sao cho đem mẫu của PS đó cho trừ đi số đú và giữ nguyờn tử số thỡ được PS mới cú giỏ trị bằng . .......................................................................................................................................................................................................................................................... ...................... .......................................................................................................................................................................................................................................................... ...................... .......................................................................................................................................................................................................................................................... ....................... .......................................................................................................................................................................................................................................................... ....................... .......................................................................................................................................................................................................................................................... ...................... --------------------------------------Hết ------------------------------ BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MễN TOÁN I- Phần trắc nghiệm ( 5 điểm) Từ cõu 1 đến cõu 6 mỗi cõu khoanh đỳng được 0,5 điểm 1 - B 2 - C 3 - C 4-B 5- A 6- C Cõu 7 và cõu 8, khoanh đỳng mỗi cõu được 1 điểm: Cõu 7: A Cõu 8: C II- Phần tự luận: (5điểm) Cõu 9: ( 1,5 điểm) Làm đỳng mỗi phần được 0,5 điểm Cõu 10 : (2,5 điểm) Vẽ sơ đồ đỳng : được 0,5 điểm Tớnh đỳng chiều dài, chiều rộng : 1 điểm Tớnh diện tớch : 0,5 điểm Đổi: 0,25 điểm Đỏp số : 0,25 điểm Cõu 11: ( 1 điểm) Ta cú: = = 37- x= 30 x= 37 – 30 = 7 Vậy số phải tỡm là 7.
Tài liệu đính kèm: