Bài kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2017-2018

docx 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2017-2018
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN
GIỮA Kè 1- NĂM HỌC 2017- 2018
LỚP 5
Mạch kiến thức
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số cõu
3
1
1
1
1
5
2
Cõu số
1,2,3
5
9
10
8
Điểm
1,5
0,5
1
1
1
3
2
Đại lượng
Số cõu
2
2
Cõu số
4,6
Điểm
1
1
Hỡnh học
Số cõu
1
1
Cõu số
11
Điểm
2
2
Giải toỏn cú lời văn
Số cõu
1
1
1
1
Cõu số
7
12
Điểm
1
1
1
1
Tổng
Số cõu
8
4
Số điểm
5
5
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐỒNG BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè 1 
 Họ và tờn: NĂM HỌC 2017 - 2018
 Lớp : 5 Mụn Toỏn - Lớp 5
 ( Thời gian làm bài 40 phỳt khụng kể thời gian giao đề)
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng:
Cõu 1: Số thập phõn gồm cú Một trăm hai mươi lăm đơn vị, sỏu phần nghỡn viết là:
	 A . 125,06 B. 125,006 C . 125, 6000
Cõu 2: Trong số 185 ,47 cú phần thập phõn là:
 A. 47 B . C. 
Cõu 3: Trong số 135,48 chữ số 8 cú giỏ trị là :
 A. 8 đơn vị. B. 8 trăm C. 8 phần trăm
Cõu 4: 4ha 15m2 =ha
	Số thập phõn cần viết vào chỗ chấm là: 
 A. 4 ,15 B. 4,0015 C. 4, 015 
Cõu 5: Trong cỏc phõn số: ; ; ; Phõn số nào cú thể viết được thành phõn số thập phõn.
 A. B. C. D. 
Cõu 6 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015 tấn = ..kg là
	A. 0,15	 B. 1,5	 C.15	
Cõu 7 : Mua 12 quyển vở hết 60 000 đồng. Mua 20 quyển vở như thế thỡ hết số tiền là:
	A. 100 000 đồng B. 10 000 đồng C. 15 000 đồng 
Cõu 8: Trong số 135,43 chữ số 3 ở bờn trỏi cú giỏ trị gấp chữ số 3 ở bờn phải số lần là :
 A. 10 lần. B. 100 lần C. 1000 lần
II- PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Cõu 9: Tớnh: ( 1,5 điểm)
a) 2 + = ...........................................................................................................
b) 2 : 1 =.........................................................................................................
Cõu 10: (2,5 điểm) Một hỡnh chữ nhật cú nửa chu vi là 60 cm và cú chiều dài gấp đụi chiều rộng. Hỏi diện tớch hỡnh chữ nhật đú bằng bao nhiờu xăng - ti- một vuụng? bằng bao nhiờu một vuụng?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... .......................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... .......................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................
Cõu 11 : ( 1 điểm) Cho PS . Tỡm 1 số biết rằng sao cho đem mẫu của PS đó cho trừ đi số đú và giữ nguyờn tử số thỡ được PS mới cú giỏ trị bằng .
.......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... .......................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... .......................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................
--------------------------------------Hết ------------------------------
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
MễN TOÁN
I- Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
	Từ cõu 1 đến cõu 6 mỗi cõu khoanh đỳng được 0,5 điểm
 1 - B 2 - C 3 - C 4-B 5- A 6- C
	Cõu 7 và cõu 8, khoanh đỳng mỗi cõu được 1 điểm:
	Cõu 7: A Cõu 8: C
II- Phần tự luận: (5điểm)
Cõu 9: ( 1,5 điểm) Làm đỳng mỗi phần được 0,5 điểm
Cõu 10 : (2,5 điểm) Vẽ sơ đồ đỳng : được 0,5 điểm
	Tớnh đỳng chiều dài, chiều rộng : 1 điểm
	Tớnh diện tớch : 0,5 điểm
	Đổi: 0,25 điểm
	Đỏp số : 0,25 điểm
Cõu 11: ( 1 điểm) Ta cú: = 
 = 37- x= 30
 x= 37 – 30 = 7
Vậy số phải tỡm là 7.

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2017_2018.docx