Bài kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 4

docx 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 544Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 4
Trường:
Lớp: ............................................................
Họ và tờn: ...................................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC Kè I
Mụn: Toỏn Khối: BỐN
Năm học: 
Ngày kiểm tra :
Thời gian: 
Điểm
Lời nhận xột của Giỏo viờn
Chữ ký
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
Cõu 1: (1đ). 
a)Số 47032 đọc là:
Bốn mươi bảy nghỡn hai trăm ba mươi.
Bốn mươi bảy nghỡn ba trăm linh hai
Bốn mươi bảy nghỡn khụng trăm ba mươi hai
Bốn mươi bảy nghỡn ba trăm khụng mươi hai
 b) Số : “ Bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy” được viết là : 
 A. 45 207	B. 45 027	 C. 40 527 D. 405 207
Cõu 2 : (1đ). 
Số lớn nhất trong cỏc số 725369; 725396; 725936; 725693 là số:
	A. 725936. B. 725396 	 C. 725369	D. 725693
Với a = 85 thỡ giỏ trị của biểu thức 425 + a là:
500 B. 520 C. 510 D. 42585
Cõu 3:1đ
a)Trung bỡnh cộng của cỏc số sau: 28; 37; 49 là:
A. 37 B. 38 C. 28 D. 49 
b)Giá trị của số 7 trong số 657 132 là:
A. 70 B. 700 C. 7000 D. 70000 
A
B
H
Cõu 4: (1đ) Trong hỡnh bờn. . 
Cạnh HI song song với cỏc cạnh..
K
cạnh KG song song với cỏc cạnh .. 
C
D
I
G
Cõu 5(0.5đ ) Điền số thớch hợp vào chỗ chấm 
6 tấn 6 kg = kg
 3 tạ 85 kg = ........ kg 
Cõu 6 (0.5đ ). Điền số thớch hợp vào chỗ chấm
 a) 2 giờ 30 phỳt = ..p hỳt
 b)thế kỉ = ............. năm
Cõu 7 Đặt tớnh rồi tớnh
365807 + 291304 805146 - 52719
235 789 + 121 021 89 743 – 11 599 
Cõu 8:Một trường Tiểu học cú 555 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gỏi 27 em. Hỏi trường Tiểu học đú cú bao nhiờu học sinh trai, bao nhiờu học sinh gỏi?
Cõu 9: Hóy dựng cỏc chữ số 7;1;2 để viết tất cả cỏc số cú ba chữ số khỏc nhau rồi tớnh tổng cỏc số vừa viết một cỏch thuận tiện nhất.

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4.docx