Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn: Tiếng Anh - Lớp 3 thời gian làm bài 40 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 869Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn: Tiếng Anh - Lớp 3 thời gian làm bài 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn: Tiếng Anh - Lớp 3 thời gian làm bài 40 phút
Trường Tiểu học phương trung II
Họ và tên :... 
Lớp: 3. .. 
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
Môn: TIẾNG ANH - LỚP 3
Thời gian làm bài 40 phút
Bài 1. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó (5 điểm).
A. Rubber                 B. Ship                   C. House
D. Parrot                   E. Dog                    F. Plane
Bài 2. Đọc và hoàn thành các câu với những từ trong khung (2 điểm)
             like               trucks              How             ten                  cats
I have many toys. I have five (1) trucks, three planes, and (2) . yo-yos. My friend Hoa has some pets. She has two dogs and three (3)  . What about you? What toys do you (4)  ? (5) ... many pets do you have?
Bài 3. Đọc và nối (2 điểm)
1. What are you doing?
A. It’s in north Viet Nam.
2. What’s the weather like?
B. I have five.
3. Where’s Sa Pa?
C. I’m watching TV.
4. How many trucks do you have?
D. It’s sunny.
Bài 4. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa (1 điểm).
1. have / Do / pets / you / any /?
------------------------------------------------------------------
2. playing / piano / am / I / the /.
-----------------------------------------------------------------
3. far / Ha Long Bay / from / is / Ha Noi /.
-----------------------------------------------------------------
4. you / toys / Do / like / ?
-----------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Bài 1: 5 điểm.
Chọn đúng mỗi đáp án cho 1 điểm / câu.
2. C           3. D              4. B               5. F                6. E
Bài 2: 2 điểm.
Điền đúng mỗi từ cho 0,5 điểm.
1. trucks      2. ten           3. cats           4. like           5. How
Bài 3: 2 điểm.
Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu.
1. C            2. D              3. A              4. B
Bài 4: 1 điểm.
Viết đúng thứ tự và chỉnh tả mỗi câu cho 0,25 điểm / câu.
Viết sai chính tả 1, 2 lỗi trừ 50% số điểm mỗi câu.
Viết sai chính tả từ 3 trở lên không cho điểm.
1. Do you have any pets?.
2. I am playing the piano.
3. Ha Long Bay is far from Ha Noi.
4. Do you like toys?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_lop_3.doc