Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ I năm học 2015 - 2016 môn toán - Lớp 4 (thời gian làm bài 40 phút)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ I năm học 2015 - 2016 môn toán - Lớp 4 (thời gian làm bài 40 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ I năm học 2015 - 2016 môn toán - Lớp 4 (thời gian làm bài 40 phút)
PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ PHÚ
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TOÁN - LỚP 4
 (Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinhLớp
Họ và tên GV coi kiểm tra
.
.
Họ và tên GV chấm kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
 .
..
..
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng trong mỗi bài tập sau:
Câu 1. Giá trị chữ số 8 trong số 9 084 720 là:
A. 800 000 B. 80 000 C. 8 000 D. 800
Câu 2. Số: “ Ba trăm linh hai triệu, không trăm sáu mười bảy nghìn, hai trăm mười 
lăm” được viết là: 
	A. 302 670 215	 B. 30 267 215
 C. 32 067 215 D. 302 067 215
Câu 3: Cho a = 5; b = 7, c = 8. Giá trị của biểu thức a x b + c là:
	A. 43 B. 280 C. 20 D. 61
 Câu 4. Góc tù là góc
 A. Bé hơn góc vuông B. Lớn hơn góc vuông C. Bằng hai góc vuông
Câu 5. Trong một phép chia một số cho 3 có thương là 54 số dư là số dư lớn nhất có thể được trong phép chia này. Số bị chia là:
A. 165 B. 162 C. 164
Câu 6 . Trung bình cộng của hai số bằng 1235, biết số bé là 987. Vậy số lớn là:
 A. 236 B. 1483 C. 141	 D. 1471 
 PHÂN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	2m 15cm =  cm 2m2 73dm2 =  dm2
	5 tấn 66kg =  kg 1 phút 15 giây = . giây
Câu 7. Tìm Y 
a) Y : 11 = 87 b) Y x 24 = 1320
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
	a. 437154 + 214262 b. 987864 – 783251
	c. 1312 x 25 d. 25272 : 108
Câu 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 96m. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 18m. Tính:
	a. Chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng.
	b. Diện tích thửa rộng đó.
Bài giải
Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất
 a) 25 x 46 x 4 b) 75 x 164 + 42 x 164 – 17 x 164
PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ PHÚ
HƯỚNG DÂN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Phần I: Trắc nghiệm ( 3điểm): 
- Học sinh khoanh vào kết quả đúng ở mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
A
B
C
B
Phần 2 Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 7: ( 1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
 2m 15cm = 215 cm 2m2 73dm2 = 273 dm2
	5 tấn 66kg = 5066 kg 1 phút 15 giây = 75 giây
Câu 8: ( 1 điểm) 
	- Học sinh tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Câu 9: ( 2 điểm) 
	- Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Câu 10: ( 2 điểm) Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng đó là:
 (96 - 18) : 2 = 39 (m) (0,5 điểm)
Chiều dài của thửa ruộng đó là:
 39 + 18 = 57 (m) (0,5 điểm)
Diện tích của thửa ruộng đó là:
 57 x 39 = 2223 (m2 ) (0,75 điểm)
( 0,25 điểm)
 Đáp số: a) 57m và 39m
 b) 2223 m2 
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác và giải đúng vẫn cho điểm tối đa.
Câu 11 : (1 điểm)
HS có cách tính thuận tiện và tính đúng cho mỗi ý cho 0,5 điểm. Tính theo cách tính thông thường không cho điểm.
 a) 25 x 46 x 4 b) 75 x 164 + 42 x 164 – 17 x 164
 = 46 x (25 x 4) = 164 x (75 + 42 – 17)
 = 46 x 100 = 164 x 100
 = 4600 = 16400

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_CKI_MON_TOAN_20152016_LOP_4.doc