Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn : Lịch sử và địa lý lớp 4 thời gian : 60 phút

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 587Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn : Lịch sử và địa lý lớp 4 thời gian : 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn : Lịch sử và địa lý lớp 4 thời gian : 60 phút
Bµi kiÓm tra ®Þnh kú cuèi HK II
M«n : LÞch sö & §Þa lý
Thêi gian : 60 phót 
Tr­êng TH Yên Mĩ I
Líp 4: .
Họ và tên:.........................................	Hä tªn:
§iÓm:
LÞch sö:.............
§Þa lý:...............
Tæng ®iÓm:........
PHẦN I:LỊCH SỬ
Khoanh trßn vµo trước ý trả lời đúng nhất ( Từ câu 1đến câu 4)
 C©u 1(0,5đ): Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì?
a) Để quản lí đất đai.
b. Để bảo vệ trật tự xã hội	
c. Để bảo vệ quyền lợi của vua
Câu 2(0,5đ) : Tác phẩm nào dưới đây không phải là của Nguyễn Trãi?
Bộ Lam Sơn thực lục
Bộ Đại Việt sử kí toàn thư
Dư địa chí
Quốc âm thi tập
Câu 3(0,5đ) :Các vua nhà Nguyễn thường quan tâm đến việc xây dựng các công trình gì? 
Trường học
Chùa chiền
Lăng tẩm
Đê điều
Câu 4 (0,5đ): UNESCO đã công nhận cố đô Huế là Di sản Văn hóa thế giới vào ngày , tháng, năm nào?
12 – 11 – 1993 
11 – 12 – 1993 
22 – 12 – 1993 
 5 – 12 – 1999 
Câu 5 (1,5đ): Hãy chọn và điền các từ ngữ: đầu hàng, xâm lược, Hậu Lê, Hoàng đế, quân Minh, Lam Sơn vào chỗ chấm (...) trong các câu sau cho phù hợp.
 Dựa vào địa hình hiểm trở của ải Chi Lăng, nghĩa quân ................. đã đánh tan ............
.............. ở Chi Lăng
 Thua trận ở Chi Lăng và một số trận khác, quân Minh..................... phải ......................,
rút quân về nước. Lê Lợi lên ngôi.......................... mở đầu thời .................
Câu 6 (1,5đ): Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích học tập
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	PHẦN II:ĐỊA LÍ 
Hãy khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4: (2 điểm) .
Câu 1: Ở nước ta, đồng bằng còn nhiều đất chua, đất mặn là:
	A. Đồng bằng duyên hải miền Trung
	B. Đồng bằng Bắc Bộ
	C. Đồng bằng Nam Bộ
Câu 2: Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì :
	A. Đồng bằng nằm ở ven biển.
	B. Đồng bằng có nhiều cồn cát.
	C. Đồng bằng có nhiều đầm phá. 
	D. Núi lan ra sát biển.
Câu 3: Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để phát triển hoạt động du lịch ở duyên hải miền Trung?
	A. Bãi biển đẹp
	B. Khí hậu mát mẻ quanh năm
	C. Nước biển trong xanh
	D. Khách sạn, điểm vui chơi ngày càng nhiều
Câu 4: Thaønh phoá naøo sau ñaây laø thaønh phoá lôùn nhaát trong caû nöôùc ? 
A. Thaønh phoá Haûi Phoøng 
B . Thaønh phoá Haø Noäi 
C . Thaønh phoá Hoà Chí Minh 
Câu 5: ( 1điểm)Quan sát Bảng số liệu về diện tích và số dân của một số thành phố (năm 2003) sau:
Thành phố
Diện tích (km2)
Số dân (người)
Hà Nội
Hải Phòng
Đà Nẵng
Thành phố Hồ Chí Minh
Cần Thơ
921
1503
1247
2090
1389
2 800 000
1 700 000
700 000
5 400 000
1 112 000
Câu a: Năm 2003, Thành phố Hồ Chí Minh có diện tích va số dân là bao nhiêu?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu b: Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh có diện tích và số dân đứng thứ mấy so với các thành phố có trong bảng?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 6: (2đ) Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_DA_mon_LS_DL.doc