KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Toán đề 15 PHẦN 1: Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng: Bài 1. Số 85 201 890 được đọc là: a. Tám lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi b. Tám mươi năm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi c. Tám triệu năm trăm hai linh một nghìn tám trăm chín mươi d, Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi Câu 2: Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ , góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây? A. đỉnh M B. đỉnh P C. đỉnh N D. đỉnh Q Câu 3. tấn 5 kg = kg A. 1005 B. 1000 C. 505 D. 550 Bài 4. Chữ số 2 trong số 7 642 874 có giá trị bằng: A. 20 000 B. 200 C. 200 000 D. 2000 Câu 5. thế kỉ 25 năm = năm A. 125 B . 105 C. 50 D. 150 Câu 6: Kết quả của phép nhân 89 11 là: A, 879 B, 789 C, 979 D, 989 PHẦN 2: Tự luận (7 điểm). Câu 6. (2 điểm). Đặt tính rồi tính. a. 76402 + 12856 b. 49172 - 8526 c. 334 × 37 d. 12 472 : 6 Câu 7: (1 điểm ). Tính bằng cách thuận tiện nhất. a. 490 x 365 - 390 × 365 b. 2364 + 37 × 2364 + 63 = Câu 8: (3 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 104 m, chiều rộng kém chiều dài 18 m. Tính diện tích mảnh đất đó. Câu 9 (1 điểm) : a, Tìm x: x: 102 = 203 (dư 101). b, Khi nhân một số với 27, một bạn đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên có kết quả là 585. Hãy tìm tích đúng trong phép nhân đó? Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 4 Trường Tiểu học Hồng Quang KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Toán Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN 1: Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng: Bài 1. Số 85 201 890 được đọc là: a. Tám lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi b. Tám mươi năm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi c. Tám triệu năm trăm hai linh một nghìn tám trăm chín mươi d, Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi Câu 2: Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ , góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây? A. đỉnh M B. đỉnh P C. đỉnh N D. đỉnh Q Câu 3. tấn 5 kg = kg A. 1005 B. 1000 C. 505 D. 550 Bài 4. Chữ số 2 trong số 7 642 874 có giá trị bằng: A. 20 000 B. 200 C. 200 000 D. 2000 Câu 5. thế kỉ 25 năm = năm A. 125 B . 105 C. 50 D. 150 Câu 6: Kết quả của phép nhân 89 11 là: A, 879 B, 789 C, 979 D, 989 PHẦN 2: Tự luận (7 điểm). Câu 6. (2 điểm). Đặt tính rồi tính. a. 76402 + 12856 b. 49172 - 8526 c. 334 × 37 d. 12 472 : 6 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 7: (1 điểm ). Tính bằng cách thuận tiện nhất. a. 490 x 365 - 390 × 365 b. 2364 + 37 × 2367 + 63 = ...... Câu 8: (3 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 104 m, chiều rộng kém chiều dài 18 m. Tính diện tích mảnh đất đó. Câu 9 (1 điểm) : a, Tìm x: x: 102 = 203 (dư 101). b, Khi nhân một số với 27, một bạn đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên có kết quả là 585. Hãy tìm tích đúng trong phép nhân đó? HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ PHẦN 1 Trắc nghiệm: (5 điểm) Một câu trả lời đúng được 1 điểm : Câu 1. Khoanh vào: B (1 điểm). Câu 2. Khoanh vào: C (1 điểm). Câu 3. Khoanh vào: A (1 điểm). Câu 4. Khoanh vào: D (1 điểm) Câu 5. Khoanh vào: A (1 điểm) PHẦN 2 : Tự luận (5 điểm). Câu 6: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được (0,5) điểm. a. 89258 b. 20646 c. 12358 d. 21412 Câu 7: (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm a) 490 × 365 - 390 × 365 = 365 × (490 – 390) = 365 × 100 = 36500 b. 2364 + 37 × 2364 + 63 = 2364 × (37 + 63) = 2364 × 10 = 23640 Câu 8: (2 điểm) - Mỗi lời giải đúng được 0,5 điểm a. Tìm được chu vi được 0,5 điểm b. Tìm được diện tích được 0,5 điểm a. Chu vi mảnh đất đó là (105 + 68) × 2 = 346 (m) b. Diện tích mảnh đất đó là 105 × 68 = 7140 (m2) Đáp số: 346 m 7140 m2 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ PHẦN 1 Trắc nghiệm: (5 điểm) Một câu trả lời đúng được 1 điểm : Câu 1. Khoanh vào: B (1 điểm). Câu 2. Khoanh vào: C (1 điểm). Câu 3. Khoanh vào: A (1 điểm). Câu 4. Khoanh vào: D (1 điểm) Câu 5. Khoanh vào: A (1 điểm) PHẦN 2 : Tự luận (5 điểm). Câu 6: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được (0,5) điểm. a. 89258 b. 20646 c. 12358 d. 21412 Câu 7: (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm a) 490 × 365 - 390 × 365 = 365 × (490 – 390) = 365 × 100 = 36500 b. 2364 + 37 × 2364 + 63 = 2364 × (37 + 63) = 2364 × 10 = 23640 Câu 8: (2 điểm) - Mỗi lời giải đúng được 0,5 điểm a. Tìm được chu vi được 0,5 điểm b. Tìm được diện tích được 0,5 điểm a. Chu vi mảnh đất đó là (105 + 68) × 2 = 346 (m) b. Diện tích mảnh đất đó là 105 × 68 = 7140 (m2) Đáp số: 346 m 7140 m2
Tài liệu đính kèm: