Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 9 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 17/06/2022 Lượt xem 821Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán - Lớp 5 - Đề 1 
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
..........................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng của các câu sau: 
Câu 1: 1,5 giờ = 90 phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 60 B. 90 C. 120 D. 150 
Câu 2: 42 tháng = ... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 4 B. 4,2 C. 3,5 D. 35 
Câu 3: 3,2 m3 = 3200 dm3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 
A. 32000 B. 3200 C. 320 D. 32
Câu 4: Hình tròn có bán kính 0,5m. Chu vi của hình tròn đó là: 
A. 6,28m B. 3,14m C. 12,56m D. 1,57m
Câu 5 : Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là: 
A. 137,24 B. 1372,4 C. 278,84 D. 27,884
Câu 6: Năm 2018 thuộc thế kỉ thứ mấy? 
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 7: Hình tam giác có diện tích là 90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là: h = S x2 : đáy 
A. 5m B. 10m C. 2,5m D. 810m
 Câu 8: 4% của 8000l là: 
 A. 360 l B. 280 l C. 320 l D. 300 l
 PHẦN II. TỰ LUẬN:
 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
 3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút 23 phút 25 giây – 15 phút 12 giây 
 ......................
24 phút 12 giây : 4 12 phút 25 giây x5
 ......................
 Bài 2: Hình tròn có bán kính 1,2 m. Tính diện tích của hình tròn đó? 
diện tích của hình tròn S = r xr x 3,14 = 1,2 x1,2 x 3,14 = 4,5216 
 ..........................................................................................................................................
 ...........................................................................................................................................
 Bài 3: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,6m và chiều cao 1m. Mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể. Tính thể tích mực nước? 
 .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
 ...........................................................................................................................................
 ...........................................................................................................................................
 ...........................................................................................................................................
 ...........................................................................................................................................
Thể tích của bể nước là :
2,5 x 1,6 x 1 = 4 (m3)
Thể tích của nước trong bể:
4 x4 :5 = 3,2(m3)
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán - Lớp 5 - Đề 2
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
 Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng của các câu sau:
 Câu 1 : 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2 =  m2 là:
A. 350
B. 3,5
C. 3,05
 D. 3,005
 Câu 2 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 =  m3 là: 
 A. 3,76
 B. 3,760
C. 37,6
 D. 3,076
 Câu 3 : Phân số được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 4,5
B. 5,4
 C. 0,4
 D. 0,8
 Câu 4 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ... phút là :
 A. 85 
B. 125 
 C. 49 
 D. 1,25
 Câu 5 : Cho hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là : 
 A. 270 cm2
 B. 2700cm2
 C. 130 cm2
 D. 1350cm2
 Câu 6 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp? 
 A. 40% 
 B. 60% 
 C. 25% 
 D. 125%
 Câu 7 : 
Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 0,9 là : 
 A. 359
 B. 136,25
 C. 15,65
D. 3590
 Câu 8 : Hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là :
A. 15cm 
 B. 30cm 
 C. 35 cm 
 D. 25 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN :
 Câu 1: Đặt tính rồi tính: 
 a) 14 năm 7 tháng + 2 năm 4 tháng b) 45 phút 24 giây – 23 phút 17 giây
............................................................ .............................................................. 
............................................................. ...............................................................
............................................................. ...............................................................
 c) 4 ngày 15 giờ x 5 d) 24 giờ 42 phút : 6
............................................................ ................................................................ 
............................................................. ................................................................
 Câu 2: Người ta làm một cái bể nuôi cá bằng kính dạng hình lập phương (không có nắp) có cạnh 8,5 dm.
 a) Tính diện tích kính để làm bể cá. (không kể mép dán).
 b) Tính thể tích nước nếu đổ đầy bể cá đó. 
Bài giải
Diện tích xung quanh của bể cá : 4x8,5x8,5 = 289 (dm2) 
diện tích kính để làm bể cá : 289 + 8,5x8,5 = 361,25 9( dm2)
.............................................................................................................................Tính thể tích nước nếu đổ đầy bể cá đó.: 8,5 x 8,5 x 8,5 = 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 3: Tính diện tích hình tròn biết chu vi của hình tròn đó bằng 28,26 m.
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,2 + 13,25 : 0,25
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
	13,25 x2 + 13,25 x5 + 13,25 x 4
	= 13,25 x ( 2 + 5+ 4)
	= 13,25 x 11 = 145,75
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021- 2022
Môn: Toán - Lớp 5 - Đề 3
I. Phần trắc nghiệm: (7đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: (1 điểm)
A. 1
B. 2
C. 5
D. 6
Câu 2: Lớp 5A có tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là : (1điểm)
A. 2,5%
B. 250%
C. 0,4%
D. 40%
Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là: (1 điểm)
A. 30cm2
B. 15cm2
C. 72cm2
D. 36cm2
Câu 4: Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là:.....cm2. (1 điểm)
A. 9,42
B. 18,84
C. 14,13
D. 28,26
Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là: (1 điểm)
A. 13,5dm2
B. 9dm2
C. 33,75dm2
D. 2,25dm2
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,5 giờ = ...................... phút là: (0,5điểm)
A. 35
B. 210
C. 350
D. 84
Câu 7: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 18dm3 = dm3 là: (0,5điểm)
A. 2018
B. 2,18
C. 2,018
D. 218
Câu 8: Cho: x x 3,8 = 1,2 + 2,6 . Vậy x = ... (1 điểm)
A. 1
B. 0
C. 14,44
D. 7,6
II. Phần tự luận: (3đ) : Trình bày cách làm các bài toán sau: 
Câu 1: Tính: (2điểm)
a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây
c) 23,4 x 4,2 d) 196,08 : 43
Câu 2: (1 điểm) Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m.
a/ Tính diện tích kính để làm bể?
b/ Tính thể tích của bể
Bài giải:
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2021-2022
Môn: Toán lớp 5 
( Thời gian làm bài 60 phút)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất và hoàn thành các bài tập:
Câu 1: Kết quả của phép tính là: 
	A. B. C. D. 
Câu 2: Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là 
	A. 2,4 B. 3,2 C. 3,4 D. 4,3 
Câu 3: Kết quả của phép nhân 34,5 2,4 là: (0.5 điểm)
	A. 79, 8 B. 81,2 C. 82,8 D. 83,8 
Câu 4: Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là: 
	 A. 16 dm2 B. 24 dm2 C. 8 dm2 D. 20 dm2
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
A. 570 dm3 = . m3
B. 97058 cm3 = ... dm3  ..cm3
Câu 6: Đặt tính rồi tính: 
 69,78+ 35,97 35,4 x 6,8
Câu 7: Đặt tính rồi tính: 
 83,45 – 30,98 36,66 : 7,8
Câu 8: Tính bằng cách nhanh nhất: 
a) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 
b. (8,27 + 7,16 + 9,33) - (7,27 + 6,16 + 8,33)
Câu 9: Cho hai hình dưới đây: 
	 A	 6dm B	 A
 3,6 dm	 4m
 D C	 C 3m	 B
- Chu vi hình chưa nhật ABCD là:................................................................
- Diện tích hình tam giác ABC là:...................................................................
 Câu 10: Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó?

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2.docx