Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Gia Sinh

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Gia Sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Gia Sinh
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 
Giữa HKII Năm học 2018-2019
KTKN
Câu số
Điểm
Trắc nghiệm
Tự luận
M1
M2
M3
M4
M1
M2
M3
M4
Tính chất và các phép tính về phân số
1
0,5
2
0,5
3
0,5
4
0,5
5
0,5
11
1
13
0,5
Các yếu tố về đại lượng: khối lượng , diện tích, thời gian
9
2
10
1
Nhận biết hình bình hành
7
0,5
8
0,5
Giải toán dạng:
 Tìm phân số của một số, Tổng-Hiệu về diện tích hình bình hành, hình chữ nhật
6
0,5
12
1,5
Tổng
1,5
4
1
0,5
2,5
0,5
7
3
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN : TOÁN – LỚP 4
Trường Tiểu học Gia Sinh
Họ tên học sinh:.Lớp: 4..
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên 
...................................................................................................... ......................................................................................................
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Từ Câu 1đến câu 7)
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là: 
 A. 15 B. 7 C. 21 D. 3
Câu 2. Phân số nào sau đây bé hơn 1 ?
 A. B. C. D. 
Câu 3. Phân số nào sau đây bằng phân số ?
 A. B. C. D. 
Câu 4. Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
 A. B. C. D. 
Câu 5. Một lớp học có 15 học sinh nữ, nam nhiều hơn nữ 2 bạn. Hỏi học sinh nam chiếm bao nhiêu phần so với cả lớp?
 A. B. C. D. 
Câu 6. Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 250 dm, chiều cao bằng cạnh đáy. Hỏi diện tích khu đất ấy bằng bao nhiêu mét vuông?
 A. 125 B. 125m2 C. 12500 m2 D. 120 m2 
Câu 7 : Hình nào là hình bình hành
 A B C
Câu 8: Viết vào chỗ chấm
 Trong hình bình hành bên có đường cao BK tương ứng với cạnh đáy..... 
 A B
 D C
Câu 9:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a. 2 tấn 5 tạ =  tạ c. 5 000 000 m2 = ............... km2 
 b. 42m2 7dm2 = .. dm2 d. 540 giây = .phút.
Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 3 phút 35 giây = 195 giây b) Năm 1975 thuộc thế kỉ thứ XX
 Câu 11: Tính: 
 a. + ---------------------------- d. : 6 -----------------------------------
Câu 12: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 340 m. Chiều dài hơn chiều rộng là 40 m. Tính diện tích của thửa ruộng. 
Bài giải.
.
.
.
Câu 13: Tìm x x - = 5:3 
 .
.
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn Toán – Khối 4
Năm học: 2018 – 2019.
Câu 1 đến câu 7 HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
D
B
A
D
B
C
Câu 8: Viết vào chỗ chấm (0,5)
 Đường cao BK tương ứng với cạnh đáy: AD 
Câu 9:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ)
 a. 2 tấn 5 tạ = 25 tạ c. 5 000 000 m2 = .......5........ km2 
 b. 42m2 7dm2 = 4207 dm2 d. 540 giây = 9.phút.
Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1đ)
a) 3 phút 35 giây = 195 giây S b) Năm 1975 thuộc thế kỉ thứ XX Đ
 Câu 11: Tính: (1đ)
 a. + = d. : 6 = 
Câu 12: (1,5)
Bài giải:
Chiều dài hình thửa ruộng là: (0,5 điểm)
(340 + 40) : 2 = 190 (m) 
Chiều rộng hình thửa ruộng là: (0,25 điểm)
190 – 40 = 150 (m) 
Diện tích hình thửa ruộng là: (0,5 điểm)
190 x 150 = 28500 (m2) 
 Đáp số: 28500 (m2) (0,25 điểm)
Câu 13: (0,5) x - = 5:3 
 x - = 
 x = + x = x= 3 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.doc