Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017
MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 4- GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2016 – 2017
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
VD sáng tạo
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhận biết tính chất cơ bản của phân số. Đọc đúng phân số; Biết thực hiện từng phép tính với phân số; Biết so sánh các phân số
Số câu
1
1
1
1
1
2
1
1
4
3
Số điểm
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
1,5
0,5
2
2,0
5,0
Yếu tố hình học: Đơn vị đo diện tích; Nhận biết hình bình hành; Hình chữ nhật
Số câu
1
1
1
1
1
4
1
Số điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1
 2,0
 1
Tổng
Số câu
2
1
2
1
2
2
1
3
5
4
Số điểm
1
1,0
1
0,5
1,5
1,5
0,5
3,0
4
6
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN : TOÁN – LỚP 4
Họ tên học sinh: Trần Mỹ Diệu Lớp: 4 A2
Trường Tiểu học: Tiểu học 6 Khánh Bình Đông
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên 
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm)	(M1)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? (0,5 điểm)	(M1)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: (0,5 điểm)	(M2)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm) (M1)
	A. 456	B. 4506	C. 456 000 D. 450 006	
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm)	(M3)
	A. 	B. 	C. 	 D. 	
 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : (0,5 điểm) (M3) 
A. 24 B.2 2	 C. 28	 D. 26 
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm)	(M2)
A. ; ;	 B.;;	C.;;	D.;;
Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm)	(M3)
	A. AH và HC; AB và AH
 B. AB và BC ; CD và AD A B 
 C. AB và DC; AD và BC
	 D. AB và CD; AC và BD 
 	 C H D
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)	(M1)
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
<
>
=
Bài 2 : (1 điểm) 	(M3) 
	 a) ....... b) ...... c) d) 1.......
Bài 3: Tính (2 điểm)	(M4)
a) + = ........................................... b) = ......................................
c ) = ............................................ .d) = .......................................
Bài 4: Tìm X: (1 điểm)	(M4)
a/ X +
...............................................................
..............................................................
..............................................................
.............................................................
b/ X -
.................................................................
.................................................................
.................................................................
................................................................
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. (1 điểm)	(M4)
 Bài giải
.................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
...................................................................................
 ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4 
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D
D
B
A
C
C
D
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)
	: Hai phần chín.	(0,25 điểm)
	: Ba phần bảy.	(0,25 điểm)
	: Năm phần tám.	(0,25 điểm)
	: Năm phần bốn.	(0,25 điểm)
Bài 2 : (1 điểm) 
<
>
=
 a) > (0,25 điểm) b) <(0,25 điểm)
 c) (0,25 điểm) d) 1> (0,25 điểm)
Bài 3: Tính (2 điểm)
a) + = 	(0,5 điểm)
b) 	(0,5 điểm)
c ) =	(0,5 điểm)
d) = 	(0,5 điểm)
Bài 4: Tìm X: (1 điểm)
a/ X + (0,5 điểm)
 X = 
 X = 
b/ X - (0,5 điểm)
 X = 
 X = 
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm)
 Bài giải
	Chiều rộng mảnh đất là:	(0,25 điểm)
	90 : 5 x 3 = 54 (m)	(0,25 điểm)
 Chu vi mảnh vườn là : (0,25 điểm) 
 (90 + 54 ) x 2 = 288 (m) (0,25 điểm) 
 Đáp số: 288 m 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.doc