Tên. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? A. B. C. D. Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? A. B. C. D. Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: A. B. C. D. Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006 Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm) (M3) A. B. C. D. Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26 Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. ; ; B.;; C.;; D.;; Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm) (M3) A. AH và HC; AB và AH B. AB và BC ; CD và AD A B C. AB và DC; AD và BC D. AB và CD; AC và BD C H D II/ Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đọc các phân số sau: : .................................................................................................................. : .................................................................................................................. : .................................................................................................................. : .................................................................................................................. < > = Bài 2 : a) ....... b) ...... c) d) 1....... Bài 3: Tính a) + = ........................................... b) = ...................................... c ) = ............................................ .d) = ....................................... Bài 4: Tìm X: a/ X + ............................................................... .............................................................. ............................................................. b/ X - ................................................................. ................................................................. ................................................................. Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. Bài giải ................................................................................. .................................................................................... .................................................................................... .................................................................................... ................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D D B A C C D 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm II. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm) : Hai phần chín. (0,25 điểm) : Ba phần bảy. (0,25 điểm) : Năm phần tám. (0,25 điểm) : Năm phần bốn. (0,25 điểm) Bài 2 : (1 điểm) < > = a) > (0,25 điểm) b) <(0,25 điểm) c) (0,25 điểm) d) 1> (0,25 điểm) Bài 3: Tính (2 điểm) a) + = (0,5 điểm) b) (0,5 điểm) c ) = (0,5 điểm) d) = (0,5 điểm) Bài 4: Tìm X: (1 điểm) a/ X + (0,5 điểm) X = X = b/ X - (0,5 điểm) X = X = Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm) Bài giải Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm) 90 : 5 x 3 = 54 (m) (0,25 điểm) Chu vi mảnh vườn là : (0,25 điểm) (90 + 54 ) x 2 = 288 (m) (0,25 điểm) Đáp số: 288 m
Tài liệu đính kèm: