Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2012-2013

doc 9 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 701Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2012-2013
CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 1
 Học xong lớp 1 HS cần đạt:
Biết đếm, đọc, viết, so sánh, cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. 
Bước đầu biết sử dụng các đơn vị đo: cm, ngày, tuần lễ, giờ trong tính toán và đo lường; 
Nhận biết được một số hình đơn giản (điểm, đoạn thẳng, hình vuông, hình tam giác, hình tròn).
Biết giải các bài toán có 1 phép tính cộng hoặc trừ.
II. TRỌNG TÂM RA ĐỀ KTĐK:
1. Giữa HK1:
Tập trung vào đánh giá:
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10;
Cộng các số trong phạm vi 5;
Nhận biết các hình đã học;
Bước đầu biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
2. Cuối HK1:
Tập trung vào đánh giá: 
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10;
Cộng, trừ trong phạm vi 10; 
Nhận dạng, đếm số các hình đã học; 
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
3. Giữa HK2: 
Tập trung vào đánh giá: 
Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100; 
Trình bày bài giải bài toán có một phép tính cộng; 
Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình;
Thực hiện phép tính với số đo theo đơn vị cm.
 4. Cuối HK2 :
Tập trung vào đánh giá: 
Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; 
Cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100; 
Đo, vẽ đoạn thẳng; 
Biết tên các ngày trong tuần/ xem giờ đúng;
Giải bài toán có lời văn có 1 phép tính.
NHÓM 1: LẬP MA TRẬN ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ I- LỚP 1
Khâu 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Số học và phép tính
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10;
Biết cộng các số trong phạm vi 5;
2. Đại lượng và đo đại lượng
3. Yếu tố hình học
Nhận biết các hình đã học.
4. Giải bài toán có lời văn
Bước đầu biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ
Khâu 3. QĐ phân phối tỷ lệ % điểm cho mỗi chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Số học và phép tính
70 %
70%
2. Đại lượng và đo đại lượng
3. Yếu tố hình học
10 %
10 %
4. Giải bài toán có lời văn
20 %
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
 20%
 30 %
 50 %
Khâu 4. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với %
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Số học và phép tính
7 điểm
2. Đại lượng và đo đại lượng
3. Yếu tố hình học
1 điểm
4. Giải bài toán có lời văn
2 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
 2 điểm
 3 điểm
 5 điểm
Khâu 5. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Số học và phép tính
.
2 câu x 2 =4,0 điểm
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10;
- Biết cộng các số trong phạm vi 5;
1câu x 3 = 3,0 điểm
2. Đại lượng và đo đại lượng
3. Yếu tố hình học.
1 câu x 1 =1,0 điểm
Nhận biết các hình đã học.
4. Giải bài toán có lời văn
1câu x 2 = 2,0 điểm
Bước đầu biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ
Khâu 6. Điền vào ma trận và tính số điểm và số câu hỏi cho mỗi cột
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học và phép tính
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10;
Biết cộng các số trong phạm vi 5;
Vận dụng vào được giải toán 
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
2
2
3
7 điểm
2. Đại lượng và đo đại lượng
Số câu hỏi
Số điểm
3. Yếu tố hình học
Nhận biết các hình đã học
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
1
1 điểm
4. Giải bài toán có lời văn
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
2
2 điểm
Tổng số câu hỏi
2
1
1
1
5
Tổng số điểm
3
2
3
2
10 điểm
HOẶC MA TRẬN KHÔNG GHI CHUẨN
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học và phép tính
1 câu
2,0 đ
1 câu
2,0 đ
1 câu
3,0 đ
3 câu
7,0 đ
(70%)
2. Đại lượng và đo đại lượng
3. Yếu tố hình học
1 câu
1,0 đ
1 câu
1,0 đ
(10%)
4. Giải bài toán có lời văn
1 câu
2,0 đ
(20%)
1 câu
2,0 đ
(20%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
2 câu
3,0 điểm
(30%)
1 câu
2,0 điểm
(20%)
1 câu
3,0 điểm
(30%)
1 câu
2,0 đ
(20%)
5 câu
10,0 đ
(100%)
Khâu 7. Đánh giá lại ma trận và có thể chỉnh sửa nếu thấy cần thiết. 
 - Xem lại đúng Chuẩn KT chưa?
	 - Vấn đề giảm tải.
	 - Vùng, miền	
Trường Tiểu học ................................ 
Họ và tên:...
Lớp:....
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2012- 2013
Môn Toán - Lớp 1
 Điểm
 	 (Thời gian làm bài 40 phút)
 Họ và tên giáo viên coi thi:.....
	Họ và tên giáo viên chấm thi:...
1. Viết số thích hợp vào ô trống (2 điểm):
1
2
4
5
10
10
8
7
5
1
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống	(2 điểm):
 5 2 > 1	 7 > 8 
 0 > 2	 6 = 6	 6 > 7 	 10 > 9
3. Tính (3 điểm):
	2	3	1	2	1	
 	 +	 +	 +	 + +	 
	2	2	3	1	4	
 .........	 .......	 ....... ....... ......
4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1 điểm):
 	 A. 4 hình tam giác.
 B. 5 hình tam giác.
	 C. 3 hình tam giác.
	 D. 2 hình tam giác.
5. Viết phép tính thích hợp (2 điểm):
HƯỚNG DẪN
 CHẤM BÀI KTĐK GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2012- 2013
MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1(2 điểm): Điền đúng các ô còn lại được 2 điểm. Sai mỗi ô trừ 0,2 điểm.
Bài 2 (2 điểm): Mỗi ô điền sai trừ 0,25 điểm
Bài 3 (3 điểm) : Mỗi chỗ chấm điền dấu sai trừ 0,6 điểm
Bài 4 (1 điểm): Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho 1 điểm.
Bài 5 (2 điểm): Viết được phép tính đúng cho 2 điểm. 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_20.doc