Bài kiểm tra định kì giữa học kì 2 môn Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học: 2018-2019

doc 11 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 665Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì 2 môn Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học: 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kì giữa học kì 2 môn Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học: 2018-2019
PHÒNG GD&ĐT TP YÊN BÁI
TRƯỜNG TH YÊN THỊNH
__________________________
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 5
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh: .............................................................. Lớp .................................. 
Chữ kí giám thị:1
Chữ kí giám thị :2
Chữ kí giám khảo :1
Chữ kí giám khảo :2
Điểm 
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
..........................................................................................................................................................................
 B. KIỂM TRA VIẾT: 
CHÍNH TẢ: (Nghe-viết) Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động.
2. TẬP LÀM VĂN: 
Đề bài: Trong những năm học qua, em đã được nhiều thầy giáo (cô giáo) dạy dỗ. Em hãy tả lại một người thầy (cô) người đã để lại với em nhiều ấn tượng nhất.
PHÒNG GD&ĐT TP YÊN BÁI
TRƯỜNG TH YÊN THỊNH
__________________________
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 5
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh: .............................................................. Lớp .................................. 
Chữ kí giám thị: 1
Chữ kí giám thị: 2
Chữ kí giám khảo: 1
Chữ kí giám khảo: 2
Điểm 
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
..........................................................................................................................................................................
A.KIỂM TRA ĐỌC 
1. Đọc thành tiếng:  điểm
Học sinh bốc thăm để đọc một trong các bài Tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 27 (Sách Tiếng Việt 5, tập 2). Sau đó, trả lời câu hỏi có liên quan đến nội dung bài đọc do giáo viên yêu cầu.
2. Đọc hiểu:điểm
Học sinh đọc thầm bài tập đọc: “Phong cảnh Đền Hùng”. SGK TV 5 tập 2 trang 68,69 và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc viết câu trả lời cho các câu hỏi sau.
Câu 1. Đền Thượng nằm trên đỉnh núi nào?
a. Ba Vì b. Nghĩa Lĩnh c. Sóc Sơn d. Phong Khê
Câu 2. Đền Hùng nằm ở tỉnh nào?
a. Phú Thọ b. Phúc Thọ c. Hà Nội d. Hà Tây
Câu 3.  Bài văn gợi cho em nhớ đến những truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ nước nào của dân tộc?
a. Thánh Gióng, Sơn Tinh Thủy Tinh, An Dương Vương.
b. An Dương Vương, Sơn Tinh Thủy Tinh, Bánh chưng bánh giầy.
c. Sơn Tinh Thủy Tinh, Sự tích trăm trứng, Thánh Gióng, An Dương Vương, Bánh chưng bánh giầy.
d. Sơn Tinh Thủy Tinh, Thánh Gióng, An Dương Vương, Sự tích trăm trứng.
Câu 4.  Ngày nào là ngày giỗ tổ Hùng Vương?
a. Ngày mùng mười tháng ba dương lịch hằng năm.
b. Ngày mùng mười tháng ba âm lịch hằng năm.
c. Ngày mùng ba tháng mười dương lịch hằng năm.
d. Ngày mùng ba tháng mười âm lịch hằng năm.
Câu 5. Hai câu: ”Đền Thượng nằm chót vót trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh. Trước đền, những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa.” liên kết với nhau bằng cách nào?
a. Lặp từ ngữ b. Thay thế từ ngữ c. Dùng từ ngữ nối d. Dùng quan hệ từ.
Câu 6. Dòng nào dưới đây nêu đúng nội dung bài văn?
a. Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên.
b. Ca ngợi niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên.
c. Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ.
d. Miêu tả phong cảnh đẹp của đền Hùng và vùng đất Tổ.
Câu 7. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
a. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, vòi vọi, sừng sững, cuồn cuộn, ra xa.
b. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, vòi vọi, Sóc Sơn, cuồn cuộn, xa xa.
c. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, đồng bằng, vòi vọi, sừng sững, cuồn cuộn.
d. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, vòi vọi, sừng sững, cuồn cuộn, xa xa.
Câu 8.  Dấu phẩy trong câu “Trong đền, dòng chữ vàng Nam quốc sơn hà uy nghiêm đề ở bức hoành phi treo chính giữa” có tác dụng gì?
a. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
b. Ngăn cách trạng ngữ với các thành phần chính của câu.
c. Ngăn cách các trạng ngữ trong câu.
d. Ngăn cách các bộ phận có cùng chức vụ trong câu.
Câu 9.  Viết một câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ “Vì – nên”?
ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔNTIẾNG VIỆT – LỚP 5
GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2018-2019
I.KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: ( 3 điểm)
 Học sinh bốc thăm và đọc một đoạn văn khoảng 115 tiếng trong các bài tập đọc đã học từ Tuần 19 đến tuần 27(SGK Tiếng Việt 5-tập 2), trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đã đọc theo yêu cầu của GV
a)Yêu cầu: GV cho điểm trên cơ sở đánh giá trình độ đọc của HS theo yêu cầu là đọc đúng tiếng, đúng từ, ngắt nghỉ hơi đúng, bước đầu biết đọc diễn cảm; tốc độ đọc 115 tiếng/1 phút)
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1,5 điểm.
(Đọc sai từ 2-4 tiếng: 1 điểm; đọc sai quá 5 tiếng: 0,5 điểm.)
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 0,5 điểm.
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2-3 chỗ: 0,25 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng ở 4 chỗ trở lên: 0 điểm.)
- Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 0,5 điểm.
(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,25 điểm; Giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm.)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá: 1 phút ): 0,5 điểm. (Đọc trên 1-2 phút: 0,5 điểm.)
II. Đọc thầm (7đ)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Ý ĐÚNG
b
a
c
b
a
a
d
b
VD: Vì xe bị hỏng nên 
em đi học muộn.
B. KIỂM TRA VIẾT: (10đ)
I. Viết chính tả: (2đ)
Bài viết: (2 điểm) Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động. (SGK Tiếng Việt 5 Tập 2 trang 80)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng bài văn: 2,0 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả sai về phụ âm đầu; vần thanh; không viết hoa đúng quy định trừ: 0,25 điểm.
* Lưu ý: Nếu viết chữ hoa không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày không sạch đẹp,... trừ 0,25 điểm toàn bài.
II - Tập làm văn: (8đ)
Hãy viết bài văn tả một thầy giáo(cô giáo) để lại với em nhiều ấn tượng.
Yêu cầu: Bố cục đầy đủ, rõ ràng. Nội dung trọng tâm. Có sử dụng mở bài theo kiểu gián tiếp và kết bài theo hướng mở rộng.
	Bài văn đầy đủ các phần của bài văn tả người
 Kĩ năng dùng từ, đặt câu hay và câu văn đúng ngữ pháp.
 Bài văn có sử dụng các biện pháp nghệ thuật.
- Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp.
- Tuỳ theo bài viết sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 7,5 – 7; 6,5 – 6; 5,5 - 5; 4,5 – 4; 3,5 - 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 .
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 
Năm học : 2018 - 2019 
TT
Chủ đề
Mạch KT, KN
Mức 1
(40%)
Mức 2
(40%)
Mức 3
(10%)
Mức 4
(10%)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản
Số câu
02
01
01
01
05
Câu số
1,2
6
3
4
Số điểm
2,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
4 điểm
2
Kiến thức tiếng Việt
Số câu
02
01
01
03
01
Câu số
5, 8
9
7
Số điểm
1,5 đ
1,0 đ
0,5 đ
2 điểm
1 điểm
Tổng số câu
02
03
01
01
02
08
01
Tổng số
02 câu
03 câu
02 câu
02 câu
09 câu
Tổng số điểm
2,0 điểm
2,0 điểm
1,5 điểm
1,5 điểm
7,0 điểm
PHÒNG GD&ĐT TP YÊN BÁI
TRƯỜNG TH YÊN THỊNH
__________________________
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN – LỚP 5
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh: .............................................................. Lớp .................................. 
Chữ kí giám thị: 1
Chữ kí giám thị: 2
Chữ kí giám khảo: 1
Chữ kí giám khảo: 2
Điểm 
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
..........................................................................................................................................................................
I.Phần trắc nghiệm: 
Em hãy chọn và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: 
A.1 B.2 C.5 D. 6
Câu 2. Lớp 5A có tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là: 
A.2,5% B.250% C.0,4% D. 40%
Câu 3. Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là: 
A.30cm2 B.15cm2 C.72cm2 D. 36cm2
Câu 4. Diện tích hình tròn có bán kính 3cm là:.....cm2. 
A.9,42cm2 B.18,84cm2 C.14,13cm2 D. 28,26cm2
Câu 5. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là: 
A.13,5dm2 B.9dm2 C.33,75dm2 D. 2,25dm2
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,5 giờ = ...................... phút là: 
A.35 B.210 C.350 D. 84
Câu 7. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 18dm3 = dm3 là: 
A.2018 B.2,18 C.2,018 D. 218
Câu 8. Cho: X x 3,8 = 1,2 + 2,6. Vậy X = ... 
A.1 B.0 C.14,44 D. 7,6
II. Phần tự luận 
Câu 1: Tính: 
a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây
c) 23,4 x 4,2 d) 196,08 : 43
Câu 2: Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m.
a/ Tính diện tích kính để làm bể?
b/ Tính thể tích của bể?
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 - GIỮA KÌ II 2018-2019
Phần trắc nghiệm: (6đ):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ý đúng
C
D
B
D
A
B
A
A
Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
II. Phần tự luận: (4đ) : 
Câu 1: Tính: (2 điểm)
a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút
= 9 giờ 49 phút
b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây
= 28 phút 15 giây
c) 23,4 x 4,2
= 98,28
d) 196,08 : 43
= 4,56
Câu 2: (2 điểm) Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m.
a/ Tính diện tích kính để làm bể?
b/ Tính thể tích của bể
Bài giải:
Diện tích xung quanh của bể cá là: (1,2 + 0,8) x 2 x 0,6 = 2,4 (m2) (0,5 đ)
Diện tích đáy bể là: 1,2 x 0,8 = 0,96 (m2) (0,5 đ)
Diện tích kính để làm bể cá là: 2,4 + 0,96 = 3,36 (m2). (0,5 đ)
Thể tích của bể cá đó là: 1,2 x 0,8 x 0,6 = 0,576 (m3).
Đáp số: a/ 3,36 m2 (0,5 đ)
b/ 0,576 m3.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II-LỚP 5
NĂM HỌC: 2018 - 2019
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
01
01
01cd
02
01
Câu số
1
8
1
Số điểm
01 đ
01 đ
01 đ
02 đ
01 đ
2
Đại lượng và
đo đại lượng
Số câu
01
01
02
Câu số
6
7
Số điểm
0,5 đ
0,5 đ
01 đ
3
Tỉ số
Phần trăm
Số câu
01
01
Câu số
2
Số điểm
01 đ
01 đ
4
Số đo thời gian
Số câu
01
01
Câu số
1ab
Số điểm
01 đ
01 đ
4
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
01
01b
01a
03
01
Câu số
3
4
5
2
2
Số điểm
01 đ
01 đ
01 đ
0,5 đ
0,5 đ
03 đ
02 đ
Tổng số câu
03
02
01
02
01
01
01
08
03
Tổng số
03 câu
03 câu
03 câu
02 câu
11 câu
Số điểm
2,5 đ
3,0 đ
3,5 đ
1,0 đ
10 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_viet_lop_5_nam.doc