Họ, tên học sinh: ............................ Điểm Đ:....... V:....... C:....... Lớp:.....Trường Tiểu học Hùng Thắng BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 1 A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) - Thời gian: 20 phút Đọc thầm bài đọc rồi khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập. B¸c đưa thư B¸c đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đóng lµ thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn ch¹y thËt nhanh vào nhµ khoe với mÑ. Nhưng em chợt thÊy b¸c đưa thư mồ h«i nhÔ nh¹i. Minh ch¹y vội vµo nhµ. Em rãt một cốc nước m¸t. Hai tay bưng ra, em lÔ phÐp mời b¸c uống. Câu 1. Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì ? A. Minh muốn chạy đi. B. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà. C. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Câu 2. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì ? A. Minh chạy vội vào nhà. Em rót một cốc nước mát lạnh. B. Minh chạy vội vào nhà. Em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay bưng ra, em lễ phép mời bác uống. C. Minh chạy vội vào nhà. Câu 3. Tìm các tiếng trong bài : - Có vần ưng ....................... - Có vần uynh:....... Câu 4. Điền từ, ngữ thích hợp vào chỗ chấm để thành câu: Minh là một ....................................................................................................... II. Đọc thành tiếng: (6 điểm): Có đề đọc riêng. Giáo viên coi Giáo viên chấm (Kí và ghi rõ họ, tên) (Kí và ghi rõ họ, tên) TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Phần : Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 6 điểm Học sinh bốc thăm đọc 1 trong 6 bài tập đọc và trả lời câu hỏi của đoạn đó (Thời gian không quá 2,5 phút/1 HS) *Bài 1: Hoa ngọc lan (Tiếng Việt 1 - tập 2 - Trang 64). - Đọc cả bài. - TLCH: Hương hoa lan thơm như thế nào ? *Bài 2. Mèo con đi học. (TV1, tập 2 trang 103). - Đọc cả bài - TLCH: Mèo kiếm cớ gì để trốn học? *Bài 3: Người bạn tốt (Tiếng Việt 1 - tập 2 - Trang 106). - Đọc cả bài. - TLCH: Em hiểu thế nào là người bạn tốt ? *Bài 4: Hồ Gươm (Tiếng Việt 1 - tập 2 - Trang 118). - Đọc cả bài. - TLCH: Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trông như thế nào ? *Bài 5: Anh hùng biển cả.(TV1, tập 2 trang 145). - Đọc đoạn: " Cá heo sinh con..." đến hết. - TLCH: Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến công gì? HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 6 điểm. - Học sinh đọc đúng, lưu loát toàn bài, giọng đọc diễn cảm, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng /phút: 5 điểm. - Học sinh đọc sai hoặc không đọc được (dừng lại quá 5 giây/từ ngữ): Trừ 0,5 điểm. - Trả lời câu hỏi đúng, lưu loát: được 1 điểm. Đáp án: *Bài 1: Hương hoa lan thơm ngan ngát, toả khắp vườn, khắp nhà. *Bài 2: Mèo kiếm cớ cái đuôi mình ốm để trốn học. *Bài 3: Người bạn tốt là người luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn bè lúc bạn gặp khó khăn. *Bài 4: Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trông như một chiếc gương bầu dục khổng lồ sáng long lanh. *Bài 5: Chú cá heo đã cứu sống một phi công. TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 1 Thời gian: 30 phút (Không kể chép đề) B.KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Chính tả: Bài viết: " Đi học" (TV 1- Tập 2 - Trang 130) Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết 2 khổ thơ đầu. ( Thời gian: 20 phút) 2. Bài tập: Điền vào chỗ chấm: - l hay n : ong lanh ; cái ong ; quả a; a hét. - ng hay ngh: suy .. ..ĩ, con .... ỗng, ....e .... óng ( Thời gian: 10 phút) TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 1 Thời gian: 30 phút (Không kể chép đề) B.KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Chính tả: Bài viết: " Đi học" (TV 1- Tập 2 - Trang 130) Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết 2 khổ thơ đầu. ( Thời gian: 20 phút) 2. Bài tập: Điền vào chỗ chấm: - l hay n: ong lanh ; cái ong ; quả a; a hét. - ng hay ngh: suy .. ..ĩ, con .... ỗng, ....e .... óng ( Thời gian: 10 phút) HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 CUỐI NĂM HỌC 2015 - 2016 A.KIỂM TRA ĐỌC(10 điểm) I. Đọc thầm và làm bài tập. 4 điểm. Mỗi câu 1 điểm Câu 1: C : 1 điểm Câu 2: B : 1 điểm Câu 3: 1 điểm (Mỗi tiếng 0,25 điểm ) - Có vần ưng: mừng, nhưng, bưng - Có vần uynh : quýnh Câu 4 : 1 điểm. HS chọn từ ngữ thích hợp: 1 điểm. VD: Minh là một học sinh ngoan. Minh là một cậu bé rất ngoan. Minh là một cậu bé ngoan ngoãn,lễ phép. ..... (Nếu cuối câu không có dấu chấm, trừ 0,25 điểm) II. Đọc thành tiếng: 6 điểm (Đã có biểu điểm riêng) B.KIỂM TRA VIẾT(10 điểm) I. Bài viết : 8 điểm a) Chính tả: 6 điểm - Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết 30 chữ/15 phút: 6 điểm. - Viết sai mẫu chữ, hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,5 điểm. b) Kĩ thuật : 2 điểm - Viết sạch, đẹp, đều nét: 2 điểm.( Chữ xấu; không đều nét; không bám dòng kẻ; không đủ độ rộng, độ cao mỗi chữ trừ 0,2 điểm; bài viết bẩn trừ 1 điểm toàn bài) II. Bài tập: 2 điểm Mỗi từ điền đúng cho 0,25 điểm: - long lanh ; cái nong ; quả na; la hét. - suy nghĩ, con ngỗng, nghe ngóng
Tài liệu đính kèm: