Bài kiểm tra định kì cuối môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2016-2017

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kì cuối môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2016-2017
Trường:...
Họ tên:....
Lớp: 
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC: 2016-2017
 MÔN: TOÁN LỚP 3
 Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
 ĐỀ BÀI 
Câu 1. ( 1 điểm – M1) Tính nhẩm:
7 x 4 =. 9 x 6 = 63 : 9 =  49 : 7 =.
Câu 2. ( 1 điểm – M1) Viết ( theo mẫu ):
 Viết số
 Đọc số
 19432
Ba mươi hai nghìn không trăm hai mươi ba
Chín mươi tư nghìn một trăm linh chín
 36728
Câu 3. ( 1 điểm – M1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chu vi hình vuông ABCD là: A	B
12 cm B. 16 cm 
20 cm D. 24 cm 4 cm
 D	C
Câu 4. ( 1 điểm – M2 ) Đặt tính rồi tính:
 214 x 4 261 x 3 936 : 4 2614 : 3
....................
Câu 5. ( 1 điểm – M2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để: 8 m 9 dm = dm là:
A. 89 B. 809 C. 890 D. 89dm
 b) Có 24 bông hoa, chia đều vào 4 lọ. Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?
 A. 4 B. 8 C. 6 D.9
Câu 6 . ( 1 điểm – M2 ) Tìm Y:
 Y + 2361 = 4943 Y x 3 = 2367
........................................................
Câu 7. ( 1 điểm – M3 ) Viết các số sau: 1923; 2943; 1932; 2436; 3274 .
Theo thư tự từ bé đến lớn:  Câu 8. ( 1 điểm – M3 ) Trong kho có 3560 kg gạo tẻ và số gạo nếp bằng 1/4 số gạo tẻ. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu kg gạo? 
Bài giải
....
Câu 9. ( 1 điểm – M3 ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 36 cm, chiều rộng bằng 1/ 4 chiều dài. Tính diện tích tấm bìa đó?
Trả lời: Miếng bìa có diện tích là: 
Câu 10. ( 1 điểm – M4 ) Có 90 viên bi trắng và bi màu được chia ra các hộp bằng nhau. Có tất cả 4 hộp bi màu và 6 hộp bi trắng. Hỏi có bao nhiêu viên bi màu? Bao nhiêu viên bi trắng? Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................
Giáo viên coi 
......................................................
......................................................
Giáo viên chấm 
..............................................................
  ..........................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN LỚP 3 
 Câu 1: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )
7 x 4 = 28 9 x 6 = 54 63 : 9 = 7 49 : 7 = 7
Câu 2: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )
 Viết số
 Đọc số
 19 432
Mười chín nghìn bốn trăm ba mươi hai
 32 023 
Ba mươi hai nghìn không trăm hai mươi ba
 94 109
Chín mươi tư nghìn một trăm linh chín
 36 728
Ba mươi sáu nghìn bảy trăm hai mươi tám
Câu 3: 1 điểm Đáp án : B. 16 cm
Câu 4: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )
 214 261 936 4 2614 3
 4 3 13 234 21 871
 856 783 16 04
 0 1
 Câu 5: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm )
a) Đáp án: A. 89 b) Đáp án: C. 6
Câu 6: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm )
Y + 2361 = 4943 Y x 3 = 2367
Y = 4943 – 2361 Y = 2367 : 3
Y = 2582 Y =789
Câu 7: 1 điểm 
Theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1923; 1932; 2436; 2643; 3274
Câu 8: 1 điểm Bài giải
Số kg gạo nếp có trong kho là:
 3560 : 4 = 890 ( kg ) 0,5 điểm
Trong kho có tất cả số kg gạo là:
 3560 + 890 = 4450 ( kg) 0,5 điểm
 Đáp số: 4450 kg gạo
Câu 9: 1 điểm Trả lời: Miếng bìa có diện tích là : 324 cm2
Câu 10: 1 điểm Bài giải
Có tất cả số hộp bi là:
 4 + 6 = 10 ( hộp ) 0,2 điểm
Mỗi hộp có số viên bi là:
 90 : 10 = 9 ( viên ) 0,2 điểm
Số viên bi trắng là:
 9 x 6 = 54 ( viên ) 0,2 điểm
Số viên bi màu là: 
 9 x 4 = 36 ( viên ) 0,2 điểm
 Đáp số: 54 viên bi trắng; 
 36 viên bi màu 0,2 điểm
 * Tổ chuyên môn thống nhất cho điểm cụ thể.
 Điểm toàn bài làm tròn theo quy định. 
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 3:
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: Phép cộng, phép trừ có nhớ không
liên tiếp và không quá hai lần, trong phạm
vi 10 000 và 100 000; hoàn thiện các bảng
Số câu
02
02
02
01
07
nhân, chia 2,3,,9; biết về 1 , 1 , 1 , 1 ;
6	7	8	9
phép nhân số có hai, ba chữ số với số có 1
Số điểm
02
02
02
01
07
chữ số có nhớ không quá 1 lần; phép chia số
có hai, ba chữ số cho số có 1 chữ số; thực
hành tính giá trị các biểu thức số có đến hai
dấu phép tính; đọc, viết, so sánh các số;
nhận biết các hàng; làm quen với bảng số
liệu thống kê đơn giản và chữ số La Mã.
Đại lượng và đo đại lượng: Đo và ước lượng độ dài; biết quan hệ giữa kg và g;
Số câu
01
01
thực hành cân; biết đơn vị đo diện tích:
Số điểm
01
01
xăng-ti-mét vuông (cm2); ngày, tháng, năm;
xem lịch, xem đồng hồ (chính xác đến
phút); biết một số loại tiền Việt Nam.
Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông và
góc không vuông; tâm, bán kính và đường
Số câu
01
01
02
kính của hình tròn; tính được chu vi, diện
tích của hình chữ nhật, hình vuông; biết vẽ
Số điểm
01
01
02
góc vuông bằng thước thẳng và ê ke. Vẽ
đường tròn bằng compa.
Tổng
Số câu
03
03
03
01
10
Số điểm
03
03
03
01
10
- Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 3:
TT
 Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 
3
Mức 4
Tổng
1
Số học
 Số câu
2
2
2
1
7
 Câu số 
1, 2
4, 6
7, 8
10
2
Đại lượng và đo đại lượng
 Số câu
1
1
 Câu số 
5
3
Yếu tố hình học
 Số câu
1
1
2
Câu số
3
9
Tổng số câu
3
3
3
1
10

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2016_2017.doc