Ngày kiểm tra: .. Họ và tên: . Lớp: 5 Điểm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ- CUỐI KÌ I NĂM HỌC : 2018– 2019 MƠN: TỐN LỚP 5 THỜI GIAN: 40 PHÚT Nhận xét Giám thị Giám khảo ../3đ ../2đ ../2đ ../2đ ../1đ PHẦN I: ( 3 điểm) Khoanh vào trước những câu trả lời đúng. 1. Chữ số 3 trong số 8,5374 thuộc hàng: a. phần mười b. phần nghìn c phần trăm d. đơn vị 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 620 hm2 = ...................km2 là: a. 6020 b. 6,2 c. 620 d. 6200 3. Trong các số 7,5 ; 7,34 ; 7,43 ; 7,124 số lớn nhất là: a. 7,124 b. 7,34 c. 7,43 d. 7,5 4. Mua 6 gĩi bánh hết 63 000 đồng. Hỏi mua 8 gĩi bánh loại đĩ hết bao nhiêu tiền? a. 83 500 b. 84 000 c.84 500 d. 85 000 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 36 dm2 7 cm2 = ...................dm2 là: a. 36,7 b. 367 c. 36,07 d. 3607 6.0,8% của 540 là : a. 43,2 b. 3,42 c. 432 d. 4,32 PHẦN II: (7 điểm) 1. Đặt tính rồi tính: a. 56,72 + 5,436 b. 92,8 – 25,47 c. 4,26 X 3,4 d. 45,54 : 18 2a. Tính giá trị biểu thức : b. Tìm x: 78,4 – 27,6 : 12 x – 25 = 36,84 3. Một cửa hàng cĩ 300m vải trắng và vải hoa. Số mét vải trắng chiếm 25% tổng số vải của cửa hàng. Hỏi cửa hàng cĩ bao nhiêu mét vải hoa? 4. Nhà ơng em cĩ hai mảnh sân nhỏ. Mảnh sân hình vuơng cĩ chu vi 24m. Mảnh sân hình chữ nhật cĩ chiều rộng bằng cạnh mảnh sân hình vuơng. Tính số viên gạch ơng em cần dùng để lát kín mảnh sân hình chữ nhật, biết chiều dài bằng 3/2 chiều rộng và diện tích một viên gạch là 0,09 m2. ĐÁP ÁN PHẦN I: Những câu trả lời đúng được 0,5 đ 1 2 3 4 5 6 c b a b c d PHẦN II: 1. Đặt tính rồi tính: Những câu trả lời đúng được 0,5 đ 2a. Tính bằng cách thuận tiện: b. Tìm x: 78,4 – 27,6 : 12 X – 25 = 36,84 = 78,4 - 2,3 (0,5 đ) X = 36,84 + 25 (0,5 đ) = 76,1 X = 61,84 (0,5 đ) 3. Số mét vải trắng cửa hàng cĩ là: 300 : 100 x 25 = 75 (m) 1,0đ Số mét vải hoa cửa hàng cĩ là: 300 – 75 = 225 (m) 0,5đ Đáp số: vải trắng: 75m vải hoa: 225m 0,5đ 4. Chiều rộng mảnh sân hình chữ nhật: 24 : 4 = 6 (m) Chiều dài mảnh sân hình chữ nhật: (0,5đ) 6 : 2 x 3 = 9(m) Diện tích mảnh sân hình chữ nhật: 9 x 6 = 54 (m2) Số viên gạch cần dùng là: (0,5đ) 54 : 0,09 = 600 ( viên gạch) Đáp số: 600 viên gạch MA TRẬN TỐN HK1 KHỐI 5 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 (nhận biết) Mức 2 (thông hiểu) Mức 3 (vận dụng) Mức 4 (vd- ph) Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đọc, viết, hàng của sớ thập phân. So sánh sớ thập phân Số câu 2 2 0 Số điểm 1,0 1,0 0 Đởi các sớ đo diện tích. Số câu 2 2 0 Số điểm 1,0 1,0 0 Các phép tính về số thập phân Số câu 4 1 0 5 Số điểm 2 1 0 3 Tìm thành phần chưa biết trong phép tính Số câu 1 0 1 Số điểm 1 0 1 Giải toán về quan hệ tỉ lệ, tỉ số phần trăm Số câu 2 1 2 1 Số điểm 1,0 2 1 2 Yếu tố hình học Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tổng Số câu 4 0 2 5 0 2 0 1 6 8 Số điểm 2,0 0 1,0 3 0 3 1 3 7
Tài liệu đính kèm: