Bài kiểm tra định kì cuối học kì môn Toán Khối 5 - Năm học 2018-2019

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 711Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì môn Toán Khối 5 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kì cuối học kì môn Toán Khối 5 - Năm học 2018-2019
 Thứ .. ngày  tháng 12 năm 2018.
TRƯỜNG T.H TRẦN HƯNG ĐẠO
 LỚP : 5 .
TÊN HS 
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN : TOÁN (Dự kiến)
(Thời gian 40 phút- Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH
XẾP THỨ:..
..
..
..
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0đ)
 1/ (0,5đ) Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ:
A. 8 đơn vị	 B. 8 phần mười 	 C. 8 chục	 D. 8 phần trăm
 2/ (0,5đ) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18	B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800
 3/ (0,5đ) Tìm chữ số y, biết : 5,789 < 5,7y9
A. y = 6 B. y = 7 C. y = 8 D. y = 9
 4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là : 
 A. 4 %	; B. 3,2 % ; C. 8 % ; D. 80 %
 5/ (0,5đ) Ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ô tô đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là :
A. 35 lít ; B. 0,35 lít ; C. 1,75 lít ; D. 17,5 lít
 6/ (0,5đ) Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ?
 A. 2,018	B. 2018	C. 0,2018	 D. 201,8
PHẦN II : TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1(2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
146,34 + 521,85	745,5 - 14,92	25,04 x 3,5	338,31: 63
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
a) 1,95 ha = .................  m2
c) 201,8 dm = ........................... m
b) 35,9 tấn = ...........................kg
d) 8cm2 9mm2 =........................... cm2. 
Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết: 
a/ 201,8 : x = 100 ; b/ x x 6,2 + x x 3,8 = 201,7
Bài 4 (1 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 86,4m; chiều rộng kém chiều dài 5,4m. Tính diện tích mảnh đất đó? 
Bài 5 (1 điểm): Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 201,8 và số lớn gấp 3 lần số bé.
Bài 6 (1 điểm): Một người gửi tiết kiệm 80 000 000 đồng với lãi suất 0,5% một tháng. Hỏi sau một tháng người đó sẽ nhận được số tiền lãi là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0đ)
 1/ (0,5đ) Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ:	 B. 8 phần mười 	 	 
 2/ (0,5đ) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18	
 3/ (0,5đ) Tìm chữ số y, biết : 5,789 < 5,7y9 D. y = 9 
 4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là : D. 80 %
 5/ (0,5đ) Ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ô tô đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là : C. 1,75 lít 
 6/ (0,5đ) Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ? B. 2018	
PHẦN II : TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1(2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
146,34 + 521,85	745,5 - 14,92	25,04 x 3,5	338,31: 63
 668,19 730,58 87,64 5,37 
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
a) 1,95 ha = 19500 m2
c) 201,8 dm = 20,18 m
b) 35,9 tấn = 35900 kg
d) 8cm2 9mm2 = 8,09 cm2. 
Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết: b/ x x 6,2 + x x 3,8 = 201,7
a/ 201,8 : x = 100 ; x x (6,2 + 3,8) = 201,7
 x = 201,8 : 100 x x 10 = 201,7
 x = 2,018 x = 201,7 : 10
 x = 20,17
Bài 4 (1 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 86,4m; chiều rộng kém chiều dài 5,4m. Tính diện tích mảnh đất đó? 
Tóm tắt: 
Chiều rộng !___________________________! 
Chiều dài !___________________________!___5,4__! P = 86,4m; S = ? m2
Bài giải
Nửa chu vi của mảnh đất đó là:
86,4 : 2 = 43,2 (m) (0,25đ)
Chiều rộng mảnh đất là: (43,2 – 5,4) : 2 = 18,9 (m) (0,25đ)
Chiều rộng mảnh đất là: 18,9 + 5,4 = 24,3 (m) (0,25đ)
Diện tích của mảnh đất đó là:
24,3 x 18,9 = 459,27 (m) (0,25đ)
Đáp số : S = 459,27 m 
Bài 5 (1 điểm): Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 201,8 và số lớn gấp 3 lần số bé.
Tóm tắt:
Số bé !___________! 
Số lớn !___________! ___________!___________! ___________! 201,8
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 (phần). (0,25đ)
Số thập phân bé là: 201,8 : 4 = 50,45. (0,25đ)
Số thập phân lớn là: 201,8 – 50,45 = 151,35. (0,25đ)
Đáp số : Số bé: 50,45 ; Số lớn: 151,35 (0,25đ)
Bài 6 (1 điểm): Một người gửi tiết kiệm 80 000 000 đồng với lãi suất 0,5% một tháng. Hỏi sau một tháng người đó sẽ nhận được số tiền lãi là bao nhiêu?
Sau một tháng người đó sẽ nhận được số tiền lãi là : 
80 000 000 : 100 x 0,5 = 400 000 (đồng).
 Đáp số : 400 000 đồng.
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – KÌ I
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và 
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hàng của số thập phân
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Viết số thập phân
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
So sánh số thập phân
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tìm tỉ số phần trăm của 2 số
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Toán tỉ lệ
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Biểu thức chứa chữ & chia nhẩm STP
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Thực hiện các phép tính về số thập phân
Số câu
2
1
1
4
Số điểm
1,0
0,5
0,5
2,0
Đổi đơn vị đo: Độ dài, khối lượng, diện tích
Số câu
2
2
4
Số điểm
0,5
0,5
1,0
Tìm thành phần chưa biết
(tìm x) & chia nhẩm STP
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1,0
Chu vi, diện tích hình chữ nhật
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
2,0
Giải toán tổng tỉ ; tỉ số %
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
2
4
3
4
3
1
10
9
Số điểm
1,0
1,0
1,5
2,0
1,5
2,5
0,5
4,0
6,0

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_mon_toan_khoi_5_nam_hoc_201.doc