Bài kiểm tra định kì cuối học kì II năm học: 205 – 2016 môn: Toán lớp: 4

docx 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II năm học: 205 – 2016 môn: Toán lớp: 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kì cuối học kì II năm học: 205 – 2016 môn: Toán lớp: 4
TRƯỜNG T.H PHƯƠNG TRUNG I
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 205 – 2016
Môn: Toán Lớp: 4
Học và tên HS................................................................................Lớp:........................................
Học và tên giám thị 1:...................................................................Chữ kí:.......................................
Học và tên giám thị 2:...................................................................Chữ kí:.......................................
Điểm
Họ tên, chữ kí của GK
Giám khảo 1:.....................................................
Giám khảo 2:.....................................................
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
 Câu 1	. Số “Bảy trăm tám mươi bốn nghìn sáu trăm ba mươi lăm “ viết là
A. 700448635 B .784635 C. 7048635
 Câu 2. Lớp nghìn của số 8 604 327 gồm các chữ số 
A. 6 ; 0 ; 4 B. 3 ; 2 ; 7 C. 8 ; 6 ; 0
 Câu 3. 16 m2 =  cm2
 A. 1600 B. 16000 C. 160000
 Câu 4. 4hg 1g =  g
 A. 41 B. 401 C. 410
 Câu 5 Số dư trong phép chia 460 : 37 là 
 A. 16 B. 15 C. 14
B. PHẦN TỰ LUẬN( 7,5 điểm)
Bài 1 (2 điểm)Đặt tính rồi tính 
a, 62573 + 43619 b,27658 – 5476 c,147 x 23 d, 3038 : 14
	.................................................................	
	.....	
Bài 2 (2 điểm) Hai đội sản xuất trồng được 665 cây. Đội thứ nhất trồng được số cây bằng đội thứ hai. Tính xem mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?
Giải
Bài 3 (2 điểm)
Cho hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b Gọi S là diện tích hình chữ nhật
 a. Công thức tính diện tích hình chữ nhật là :	
 b. Tính diện tích hình chữ nhật biết a = 18 cm, b = 13 cm
Bài 4 Tính bằng cách thuận tiện nhất (1.5 điểm)
 96 x 111 – 96 x 100 = 	
 = 	
 = 	
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẤN TRẮC NGHIỆM ( 2,5 điểm)
 Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
A
C
B
A
II. PHẦN TỰ LUẬN( 7,5 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Đặt tính và tính Mỗi ý đúng 0.5 điểm
a, 106192 b, 22182 c, 3381 d, 217
Bài 2 (2 điểm) Tóm tắt ( 0,25 điểm)\ Tóm tắt: (0,25đ)
 Đội thứ nhất: !________!________!________! 665 cây
 Đội thứ hai : !________!________!________!________!
 Tổng số phần bằng nhau là: ( 0,25 điểm) 
 3 + 4 =7 (phần) ( 0,25 điểm)
 Đội thứ nhất trồng được số cây là: ( 0,25 điểm)
 665 : 7 x 3 = 285 ( cây) ( 0.5 điểm)
 Đội thứ hai trồng được số cây là: ( 0,25 điểm)
 665 – 285 = 380 ( cây) ( 0,25 điểm)
 Đáp số : 285 cây ; 380 cây 
(Lưu ý Nếu HS không ghi đáp số - Trừ 0,25 điểm) 
Bài 3 : (2 điểm) 
S = a x b (1,0 điểm) 
b, 18 x 13 = 234 cm2 (1,0 điểm) 
Bài 4 (1,5 điểm)
 96 x 111 – 96 x 100 = 96 x (111 – 100) (1 điểm)
 = 96 x 11 ( 0,25 điểm)
 = 1056 ( 0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KT_CUOI_NAM_LOP_4.docx