Bài kiểm tra định kì cuối học kì II lớp: 3c3 môn: Toán thời gian : 45 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 731Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II lớp: 3c3 môn: Toán thời gian : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kì cuối học kì II lớp: 3c3 môn: Toán thời gian : 45 phút
Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai Thứ . ngày. tháng  năm 20156
Họ và tên: ........................................... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: 3c3 Môn: TOÁN 
 Thời gian : 45 phút 
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số 54 175 đọc là: 
	A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy. 	
	B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm. 
	C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 85732; 85723; 78523; 78352 là:
	A. 78352	 B. 78523 	C. 85723 	D. 85732 
Câu 3: 4m 4 cm = ......... cm 
	A. 44 cm	B. 404cm 	C. 4004cm 	D. 440cm 
Câu 4: 
Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ, bao nhiêu phút 
	A. 8 giờ 35 phút 	B. 8 giớ 7 phút 	C. 7 giờ 40 phút 	D. 7 giờ 35 phút 
Câu 5: Một hình vuông có cạnh là 8 m. Chu vi của hình vuông đó là: 
	A. 32 m 	B. 36 m 	C. 38 m 	D. 37 m 
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) 
Bài 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính
 41 281 + 19 432 61 498 – 24 987 14 672 x 3 51 426 : 6
Bài 2:(1điểm) Tính nhẩm
a/ 90 000 – ( 40 000 + 10 000 ) = ................... b/ 3000 x 2 : 3 = ...................
 90 000 – 40 000 + 10 000 = ................... b/ 3000 : 3 x 2 = ...................
Bài 3:(2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 32 cm, chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Tóm tắt
Bài giải:
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM- MÔN TOÁN LỚP 3C3
CUỐI HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2015 - 2016
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
 Khoanh đúng mỗi câu tính 1 điểm
Câu 1: Số 54 175 đọc là: 
	C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 85 732; 85 723; 78 523; 78 352 là:
 D. 85 732 
Câu 3: 4m 4 cm = ......... cm 
	B. 404cm 	 
Câu 4: 
Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ, bao nhiêu phút 
	D. 7 giờ 35 phút 
Câu 5: Một hình vuông có cạnh là 8 m. Chu vi của hình vuông đó là: 
	A. 32 m 	 
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) 
Bài 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính
 Mỗi phép tính 0,5 điểm: 60 713, 36 511, 44 016, 8571
Bài 2:(1 điểm) : 
a/ 90 000 – ( 40 000 + 10 000 ) = 40 000 b/ 3000 x 2 : 3 = 2000
 90 000 – 40 000 + 10 000 = 60.000 3000 : 3 x 2 = 2000
Bài 3:(2 điểm)
Tóm tắt: (0,25 điểm)
 	Chiều dài: 32 cm
	Chiều rộng: 1 chiều dài
	 4 
	 Diện tích:....... cm2? 
Bài giải:
	Chiều rộng hình chữ nhật đó là: (0,25 điểm)
 32 : 4 = 8(cm) (0,5 điểm)
 	Diện tích hình chữ nhật đó là: (0,5 điểm)
 32 x 8 = 256 (cm2) 
 Đáp số: 256 cm2 (0,25điểm)
 Dliêya, ngày 10 tháng 4 năm 2016
 Người ra đề Giáo viên nhận lớp
 H’ Muel Niê 
 Dliêya, ngày ........ tháng ............. năm 2016
Xác nhận của Hiệu trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docDE MON TOAN CHK2 - 3C3.doc