Bài kiểm tra định kì cuối học kì 2 năm học 2014 - 2015 môn: Toán - Lớp 4 (thời gian làm bài 40 phút)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì 2 năm học 2014 - 2015 môn: Toán - Lớp 4 (thời gian làm bài 40 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kì cuối học kì 2 năm học 2014 - 2015 môn: Toán - Lớp 4 (thời gian làm bài 40 phút)
phòng gd & đt.
 Đề chớnh thức
Điểm
trường tiểu học..
Bài kiểm tra định kì cuối học kì II
Năm học 2014 - 2015
Môn: toán - lớp 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
 Họ tên HS : ...
 Lớp :
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1(0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 6 B. 7 C.8 D. 9
= = 
Câu 2(0,5 điểm). Phân số rút gọn thành phân số tối giản là:
A. B. C. 
Câu 3(0,5 điểm). Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?
A. B. 	 C. 
Câu 4(0,5 điểm). Phép trừ - có kết quả là:
A. 	 B.5 	 C. 	D. 
Câu 5(0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = . dm2 là:
	A. 379 	B. 3709 	 C. 37009 	 D. 3790
Câu6(0,5 điểm). Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:
Thế kỉ XX
Thế kỉ XIX
C. Thế kỉ XVIII
II. Phần tự luận (7điểm)
Câu 1(3 điểm). 
a. + = 
b. : = .
c. x - = . 
Câu 2(1điểm). Tìm x. 
	 x - = : 
Câu 3(2điểm). Lớp 4A và lớp 4B thu góp được 98 kg giấy vụn, lớp 4B thu góp được số giấy vụn bằng số giấy vụn của lớp 4A. Hỏi mỗi lớp thu góp được bao nhiêu kilôgam giấy vụn?
Câu 4(1điểm). Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Họ, tên GV coi: ....................................
 .
Họ, tên GV chấm: ......................................
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Năm học 2014 - 2015
Môn: toán - LớP 4
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1(0,5 điểm). ý B
Câu 2(0,5 điểm). ý A
Câu 3(0,5 điểm). ý C
Câu 4(0,5 điểm). ý A
Câu 5(0,5 điểm) .ý B
Câu 6(0,5 điểm). ý B
II. Phần tự luận (7điểm)
Câu 1(3 điểm). Mỗi phần tính đúng, cho 1 điểm
Câu 2(1điểm). Tìm x. 
	 x - = : 
x - = (0,5điểm)
 x = + 
 x = (0,5điểm)
Câu 3(3 điểm). HS có thể làm như sau:
Ta có sơ đồ
 ? kg
 Lớp 4A: . .	. .
 98 kg
 Lớp 4B:	.	.	.	. .
 ? kg
Tổng số phần bằng nhau là: 
 3 + 4 = 7 (phần) (0,5 điểm)
Số giấy vụn lớp 4A thu góp được là:
 (98 : 7) x 4 = 56 (kg) (0,5 điểm)
Số giấy vụn lớp 4B thu góp được là:
 (98 : 7) x 3 = 42 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: Lớp 4A: 56 kg
 Lớp 4B : 42 kg (0,5 điểm)
(HS có thể giải theo những cách khác nhau nhưng câu lời giải phải lôgic, hợp lí.)
Câu 4(1 điểm). HS có thể làm theo cách sau:
	Sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn con 27 tuổi, ta có sơ đồ biểu diễn tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm nữa là:
 ? trai
Tuổi con: . .
 27 tuổi 
Tuổi mẹ:	.	.	.	. .
 ? tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là:
 4 – 1 = 3 (phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:
 27 : 3 = 9 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là:
 9 – 3 = 6 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi mẹ hiện nay là:
 26 + 7 = 33 ( tuổi) (0,25 điểm)
Đáp số: Con: 6 tuổi
 Mẹ: 33 tuổi (0,25 điểm)
( Học sinh có thể giải theo cách khác xong lập luận phải chặt chẽ.)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_HSG_lop_4_moi.doc