TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG LĨNH BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1- LỚP 5 . Năm học: 2018- 2019 Môn: Toán (Thời gian 40 phút) Họ và tên:Lớp Ghi rõ họ tên người coi, chấm KTĐK Điểm Nhận xét của giáo viên chấm GV coi GV chấm 1. 1. 2. 2. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1 (M1) (1đ ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Chữ số 5 trong số thập phân 169,156 có giá trị là: Câu 2: (M1) (1 điểm): Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? A. 0,800 B. 8,00 C. 0,80 D. 0,080 Câu 3 (M2 )(1đ) Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm a) 4,5 km2 = .ha b) 5tấn 6 kg = ..... tấn Câu 4: (M2) (1 đ) Viết các số 5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3 theo thứ tự từ bé đến lớn Câu 5 : (M2) (1 đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 6: (M3) (1 đ) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 2,5m là: a. 75m2 b. 7,5m2 c. 5,5m2 d. 2,8m2 Câu 7 (M4)(1đ) Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm vào bao nhiêu gam nước lã vào 400g nước biển để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2%. Đáp số . PHẦN II .TỰ LUẬN Câu 1 (M2)(1đ). Tìm x a) 4,75 + x = 6,54 b) x 17.5 = 140 ............................................................. ............................................................ ........................................................... . ............................................................ ............................................................. ............................................................... . ............................................................... .............................................................. Câu 2 : (M3)(1đ). Đặt tính rồi tính 56,78 x 7,8 75,52 : 3,2 ............................................................. ............................................................ ........................................................... . ............................................................ .............................................................. ............................................................. ............................................................... . ............................................................... .............................................................. .............................................................. Câu 3: (M4) (1 điểm) Một cửa hàng có 160kg gạo, trong đó có 35% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Bài giải ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Phần trắc nghiệm: (7 điểm): Học sinh khoanh và điền đúng mỗi câu cho 1 điểm. 2. Phần tự luận(3 điểm). Mỗi câu 1 điểm. Câu 1: Tính đúng kết quả mỗi ý cho 0,5 điểm. Câu 2: Đặt tính và tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm. Câu 3: Giải đúng trọn vẹn GV cho 1 điểm. Các trường hợp còn lại, căn cứ mức độ đạt được GVcho mức điểm phù hợp Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 theo thông tư 22 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T N KQ T L TN KQ T L TN KQ T L TN KQ T L TN KQ T L Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân. Số câu 2 1 3 Số điểm 2 1 3 Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số, số thập phân. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1 1 1 1 Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Đo độ dài, khối lượng và diện tích. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 1 3 Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1 1 1 1 Tổng Số câu 2 3 1 1 2 1 2 7 3 Số điểm 2 3 1 1 2 1 2 7 3
Tài liệu đính kèm: