Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019

doc 7 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019
TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT HỒNG 
Họ tên .............................................
Lớp 4......
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
 MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2018 - 2019
( Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) 
Điểm
Lời phê của thầy giáo( cô giáo )
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
23 x 1000 = 
A. 231 B. 203 C. 23000 D. 2300 
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
 4321000 : 100 = 
A. 43210 B. 432100 C.4321 D. 4321000 
Câu 3.( 1 điểm) 
Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là:
 Câu 4: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính
3123 + 1032 	 97856 – 23794 	 2135 x 153 18408 : 17 
Câu 5.( 1 điểm) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm : 500 m2 = ..............dm2
A.500000 	B. 5000	 C. 50000 D. 5	 
Câu 6: ( 1 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M2)
 5 phút 20 giây = .. giây . Số điền đúng vào chỗ chấm là:
 A. 320 B. 210 C. 130 D. 70
Câu 7 ( 1 điểm) Bạn An nghĩ ra một số. An lấy số đó cộng với 28 rồi chia cho 7 thì được 5.Tìm số An nghĩ ra là :
A. 7 B.35 C. 77 D. 40 
Câu 8 .( 1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm, chiều dài 17 cm .Diện tích hình chữ nhật đó là :
...................................................................................................................................................
Câu 9 :( 1 điểm) Một đoàn xe gồm 8 xe lớn, mỗi xe chở được 4500 viên gạch và 12 xe nhỏ mỗi xe chở được 4000 viên gạch. Hỏi trung bình mỗi xe của đoàn đó chở được bao nhiêu viên gạch?
Câu 10 : ( 1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện
 37 x 25 + 37 x 35 + 37 x 39 + 37
GV coi
GV chấm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM
CUỐI KÌ I- NĂM HỌC: 2018-2019
Môn: Toán - Lớp 4
Câu
1
2
5
6
7
Đáp án
C
A
C
A
A
Điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Câu 3.( 1 điểm) 
Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là: 53 410 
Câu 4: ( 1 điểm) 
- HS làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
 4155 	 74 062	 326655 1082 ( dư 14) 
 Câu 8 .( 1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm, chiều dài 17 cm .Diện tích hình chữ nhật đó là : 204 cm2 
Câu 9 ( 1 điểm) Trả lời đúng, tính đúng mỗi phép tính được 0,2 điểm , đáp số đúng 0,2 điểm
8 xe lớn chở được số viên gạch là:
 4500 x 8 = 36000(viên )
12 xe nhỏ chở được số viên gạch là: 
 4000 x 12 = 48000 (viên )
Có tất cả số xe là:
 8 + 12 = 20 ( xe)
Trung bình mỗi xe của đoàn đó chở được số viên gạch là:
 (36000+48000):20=4200(viên )
 Đáp số: 4200 viên gạch
Câu 10 : HS tính bằng cách thuận tiện nhất :1 điểm ( nếu không tính bằng cách thuận tiện không cho điểm)
37 x 25 + 37 x 35 + 37x 39 + 37 = 37x ( 25+ 35+ 39 + 1)
 = 37 x 100
 = 3700
MA TRẬN ĐỀ THI CHKI MÔN TOÁN 4
NĂM HỌC 2018 – 2019
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TỔNG CHUNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TỔNG
Số học và các phép tính.
Số câu
2
1
1
1
1
3
3
6
Số điểm
2
1
1
1
1
3
3
6
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
2
2
Số điểm
1
1
2
2
Các yếu tố hình học.
Số câu
1
1
1
Số điểm
1
1
1
Giải toán có lời văn.
Số câu
1
1
1
Số điểm
1
1
1
Tổng
( 10đ)
Số câu
3
2
1
1
2
1
6
4
10
Số điểm
3
2
1
1
2
1
6
4
10

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc