Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn tiếng Việt lớp 2 (đọc) năm học 2015 - 2016

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn tiếng Việt lớp 2 (đọc) năm học 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn tiếng Việt lớp 2 (đọc) năm học 2015 - 2016
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN ĐÔNG
Họ tên .............................................
Lớp 2.
Thứ ..ngày tháng 12 năm 2015
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2(ĐỌC)
Năm học 2015 - 2016
Điểm
Lời phê của giáo viên
......
..
.
 A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt:
 I - Đọc thành tiếng : (6 điểm) 
 Đọc 1 trong 3 đoạn bài Câu chuyện bó đũa (Trang 112 - TV2/tập 1) 
 II - Kiểm tra đọc thầm và trả lời câu hỏi: ( 4 điểm) 
 Đọc thầm bài:“ Câu chuyện bó đũa” (Trang 112 - TV2/tập 1) và trả lời các câu hỏi sau:
Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. ( 0,5 điểm) Lúc nhỏ, những người con sống với nhau như thế nào?
A. Sống rất hòa thuận
B. Hay va chạm.
C. Hay gây gổ.
Câu 2. ( 0,5 điểm) Người cha gọi bốn người con lại để làm gì ? 
 A. Cho tiền .
 B. Cho mỗi người con một bó đũa.
 C. Để nghe cha bảo : Ai bẻ được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.
Câu 3. ( 0,5 điểm) Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ?
 A. Cởi bó đũa ra bẻ gãy từng chiếc .
 B. Cầm cả bó đũa bẻ gãy .
 C. Dùng dao chặt gãy bó đũa .
Câu 4. ( 0,5 điểm) Người cha khuyên các con điều gì?
Hãy đánh nhau.
Hãy thương yêu, đùm bọc nhau.
Hãy ghét bỏ nhau.
Câu 5. ( 0,5 điểm) Câu : “Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa” thuộc kiểu câu gì ?
 A. Ai là gì ?
 B. Ai thế nào ?
 C. Ai làm gì ?
Câu 6. ( 1 điểm) Dòng nào dưới đây ghi đúng và đủ các từ chỉ hoạt động trong câu:
 Chú gà trống vươn mình, dang đôi cánh to, khoẻ như hai cái quạt, vỗ phành phạch, rồi gáy vang : "Ò... ó...o...o!"
A.vươn, dang, vỗ.
 B.vươn, dang, vỗ, gáy.
 C.vươn, dang, vỗ, khỏe.
Câu 7.( 0,5 điểm) Câu nào dưới đây được đặt đúng dấu phẩy ?
Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập.
Cò ngoan ngoãn chăm chỉ, học tập.
Cò, ngoan ngoãn chăm chỉ học tập.
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN ĐÔNG
Họ tên .............................................
Lớp 2.
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2( VIẾT)
Năm học 2015 - 2016
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
...
...
...
 B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn ( viết đoạn, bài)
I. Chính tả : (15 -20 phút) ( 5 điểm)
Nghe- viết: Con chó nhà hàng xóm (Tiếng Việt lớp 2 - Tập 1- trang 131 )
II - Tập làm văn: (25 phút) ( 5 điểm)
 Viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 - 5 câu ) kể về gia đình em.
Gợi ý:
a, Gia đình em có mấy người ? Đó là những ai ?
b, Tính tình bố em thế nào ? Thường ngày bố làm những công việc gì?
c, Tính tình mẹ em thế nào ? Thường ngày mẹ làm những công việc gì ?
d, Tính tình những người khác trong gia đình ( nếu có ) thế nào ?
d, Em có tình cảm như thế nào đối với những người trong gia đình em?
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT
A. ĐIỂM ĐỌC: ( 10 điểm)
 * Lưu ý : Không cho điểm thập phân. 
Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Đọc một đoạn văn trong bài Câu chuyện bó đũa theo yêu cầu của giáo viên đạt mức độ 1 (đúng từ, đúng tiếng, biết ngắt nghỉ đúng chỗ, đọc trôi chảy , lưu loát , rõ ràng, đạt tốc độ 40 chữ/ phút ) : đạt 6 điểm.
II.Đọc thầm và trả lời câu hỏi: ( 4 điểm)
 Câu 1: Ý A ( 0,5 đ)
 Câu 2: Ý C ( 0,5 đ)
 Câu 3: Ý A (0,5 đ)
 Câu 4: Ý B ( 0,5đ)
 Câu 5: Ý C (0,5 đ)
 Câu 6: Ý B ( 1,0 đ)
 Câu 7 :Ý A ( 0,5 đ)
B. ĐIỂM VIẾT : ( 10 điểm) 
* Lưu ý : Không cho điểm thập phân.
Chính tả : 5 điểm)
- Viết đạt tốc độ 40 chữ / phút
 - Bài viết không mắc lỗi, trình bày sạch đẹp : ( 5 điểm)
 - Viết sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh, không viết hoa đúng quy định: Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm .
 - Chữ viết không đẹp, không đúng độ cao : Toàn bài trừ 0,5 điểm.
Tập làm văn : ( 5 điểm)
- Bài viết đúng , đủ nội dung , biết diễn đạt thành câu ,trình bày sạch đẹp : 5 điểm.
 - Tùy mức độ sai sót, giáo viên có thể cho các mức điểm : 4,5- 4 – 3,5- 3,0 – 2,5- 2,0 -1,5- 1,0 – 0,5.
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN ĐÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
KHỐI : 2 NĂM HỌC : 2015 -2016
 MÔN : TIẾNG VIỆT
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1 
Mức 2
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
2
1
3
Số điểm
1,0
1,0
2,0
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
6,0
6,0
b) Đọc hiểu
Số câu
3
1
4
Số điểm
1,5
0,5
2,0
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
5,0
5,0
b) Đoạn, bài
(viết văn)
Số câu
1
1
Số điểm
5,0
5,0
4.
Nghe -nói
Nói
Số câu
Số điểm
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
5
2
2
1
7
1
2
Số điểm
2,5
11
1,5
5,0
4,0
5.0
11

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KTDK_CK_1_Tieng_Viet_2.doc