Họ và tên học sinh: Lớp: Ba/ ........... Trường: TIỂU HỌC TRI THỨC BÀI KTĐK CUỐI KỲ II – NK: 2015 – 2016 Môn thi: Toán khối ba – Đề 15 PHẦN I: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1. Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là: A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090 Câu 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960 Câu 3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm Câu 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng Câu 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai Câu 6.Gía trị của số 5 trong số 65 478 là: A.50 000 B.500 C.5000 D.50 PHẦN II: (7đ) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2đ) a. 14 754 + 23 680 b. 15 840 – 8795 c. 12 936 x 3 d. 68325 : 8 .. . .. . .. . .. . Bài 2: Tìm x: (1đ) x : 8 = 3721 49 623 + x = 78 578 .. .. .. Bài 3: (1đ) Hình trên có hình tam giác. có .... hình tứ giác. Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? (2đ) Bài giải . . . . . Bài 5: (1đ) Tìm số bị trừ biết hiệu và số trừ đều bằng 14? . . .
Tài liệu đính kèm: