TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HềA B Họ và tờn :...................................... Lớp: 2 BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH Lớp 2 . Năm học 2020 - 2021 (lần 2) Mụn: Tiếng việt (Thời gian làm bài: 50 phỳt khụng kể giao đề) Mó đề: 102 I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng. Cõu 1. Từ nào chưa viết đỳng chớnh tả: A.chim yến B.con iểng C. cỏi yếm D. yểm trợ Cõu 2. Khi viết hết cõu ta dựng dấu gỡ? A, Dấu chấm. B, Dấu chấm than C, Dấu chấm hỏi D. Khụng cần dấu Cõu 3. Cho từ “ Bỳt.....” tiếng cần điền để được từ đỳng là: A. nghiờng B. nghiờn C. ngiờn D. ngiờng Cõu 4. Trong bải “ Thư gửi bố ngoài đảo”. Bố của bạn nhỏ làm cụng việc gỡ? A. Cụng nhõn B. Cụng an C.Bộ đội hải quõn D. Bảo vệ Cõu 5. Bạn ấy đó gửi gỡ cho bố? A. Hoa B.Bỏnh chưng C. thư D.quà Cõu 6. Cõu” Nắng vàng lan nhanh xuống chõn nỳi rồi rải vội lờn đồng lỳa.” Cú mấy từ chỉ sự vật? A. 1 từ B. 2 từ C. 3 từ D. 4 từ Cõu 7. Câu : “ Cô giáo bắt tay các vị khách quý đến thăm lớp” được viết theo mẫu câu nào? A. Cõu giới thiệu C. Cõu nờu đặc điểm B. Cõu nờu hoạt động. D. Cõu nờu cảm xỳc. Cõu 8. Từ cú nghĩa trỏi ngược với “ lưa thưa ” là: A.Nhanh nhẹn B. chật chội C.Rậm rạp D. gọn gàng Cõu 9. Điền thờm từ vào chỗ chấm cho đỳng: “ nhẹ như......” A. than B. bụng C. gấc D. rựa Cõu 10. Cõu” Em bộ đó biết............ nhanh”. Chọn từ thớch hợp điền vào chỗ chấm để được cõu nờu hoạt động. A. ngoan B. chạy C. khúc D. nhăn nhú TỰ LUẬN Bài 1: Điền vào chỗ chấm - Nhanh như........... - Chậm như...... Bài 2: Gạch chõn từ ngữ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau: An Tiờm khắc tờn mỡnh vào quả rồi thả xuống biển, nhờ súng đưa vào đất liền. Một người dõn vớt được quả lạ đó đem /dõng vua. Vua hối hận cho đún vợ chồng An Tiờm trở về. Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn từ 5- 7 cõu kể về nghề nghiệp của một người thõn. ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP HềA B Họ và tờn :...................................... Lớp: 2 BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH Lớp 2 . Năm học 2020 - 2021 (lần 2) Mụn: Toỏn (Thời gian làm bài: 50 phỳt khụng kể giao đề) Mó đề: 102 I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng. Cõu 1. Số “Ba trăm hai mươi bảy” được viết là: A. 23 B. 27 C. 300 D. 327 Cõu 2. Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm : 728 > .là: A. 883 B. 740 C.702 D. 747 Cõu 3. Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm 45km + 13km = . là: A. 60 km B. 58 C. 58 km D. 60 Cõu 4. Tỡm một số biết lấy số đú bớt đi 102 thỡ được 234 , số cần tỡm là: A.336 B.405 C. 318 D. 324 Cõu 5. Một số đem nhõn với 5 thỡ được 45. Số đú là: A. 9 B.8 C.7 D.6 Cõu 6. Bố em đi làm về lỳc 5 giờ chiều, khi đú cũn gọi là: A. 16 giờ B.17 giờ C.18 giờ D. 19 giờ Cõu 7. 5 x 4 được viết dưới dạng tổng là: A. 5 + 5 B. 5+ 5 + 5 C. 5+ 5 + 5 + 5 D. 5+ 5 + 5 + 5 + 5 Cõu 8. Tổng 500 + 20 + 3 biểu thị số: A.532 B. 523 C. 235 D. 253 Cõu 9. Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm 3dm 4cm = .cm là: A. 403 B.304 C.340 D. 34 Cõu 10. Hỡnh sau cú bao nhiờu tam giỏc: A. 3 hỡnh B. 4 hỡnh C. 5 hỡnh D. 6 hỡnh TỰ LUẬN Bài 1:Đặt tớnh rồi tớnh 123 + 76 543 + 32 871 – 347 543 - 438 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Bài 2:Tớnh 15 dm + 4m =....................... ................................................................ 234 cm + 2m =........................ ................................................................ Bài 3: Ngoài đồng cú 8 con trõu đang ăn cỏ. Tớnh số sừng trõu? .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: