TRƯỜNG TIỂU HỌC LẠC QUỚI KHỐI BA ------------ MA ĐỀ TRẬN MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC: 2017 – 2018 --------------------------- I/ MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN: Nội dung Kiến thức NHẬN BIẾT (Mức 1) THÔNG HIỂU (Mức 2) VẬN DỤNG (Mức 3) NÂNG CAO (Mức 4) CỘNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ SỐ HỌC VÀ CÁC PHÉP TÍNH - Đọc, điếm, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.000 - Thực hiện các phép tính trong phạm vi 100.000 - Biết tìm X dạng: X + a = b X : a = c - Giá trị biểu thức - Tìm thành phần chưa biết. Số câu hỏi 2 1 1 1 1 6 Số điểm 2điểm 1điểm 1điểm 1điểm 1điểm 6điểm 2/ ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG - Đơn vị đo độ dài: Mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, đơn vị đo thời gian Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1điểm 1điểm 3/ YẾU TỐ HÌNH HỌC - Nhận dạng diện tích, chu vi hình vuông, chữ nhật Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1điểm 1điểm 4/ TOÁN CÓ LỜI VĂN - Biết giải và trình bày một bài toán Số câu hỏi 1 1 Số điểm 2điểm 2điểm TỔNG SỐ CÂU HỎI 4 2 1 1 1 9 TỔNG SỐ ĐIỂM 4 điểm 3 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 10điểm II/ MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KT MÔN TOÁN : STT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 2 1 1 1 1 06 Câu số 1,2 6 5 7 9 1,2,6,5,7,9 2 Đại lượng & đo đại lượng Số câu 1 01 Câu số 3 3 3 Yếu tố hình học Số câu 1 01 Câu số 4 4 4 Giải toán có lời văn Số câu 1 01 Câu số 8 9 TỔNG SỐ CÂU 4 2 1 1 1 09 GVCN NGUYỄN VĂN NGOAN Câu 1: .. Câu 2: .. Câu 3: .. Câu 4: .. Câu 5: .. Câu 6: .. Câu 7: .. Câu 8: .. Câu 9: .. Câu 10: Cộng: ... Trường tiểu học Lạc Quới Họ và tên: . Lớp: 3B BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II Môn Toán lớp 3 Năm học 2017 – 2018 Thời gian : 40 phút ------------- Điểm (bằng số) Điểm (bằng chữ) Nhận xét giáo viên Giám thị Giám khảo Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: (1đ) Viết số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống: Viết số Đọc số 43 518 Hai mươi lăm nghìn ba trăm bốn mươi sáu. 75 183 Tám mươi nghìn chín trăm sáu mươi lăm. Câu 2: (1đ) Tìm số lớn nhất trong các số: 85.756; 87.565; 87.656; 86.758 A. 85.756 B. 87.565 C. 87.656 D. 86.758 Câu 3: (1đ) a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m 2cm = .... cm A. 720 B. 7020 C. 7200 D. 7002 b/ Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? A. 3 giờ 8 phút B. 4 giờ kém 18 phút C. 3 giờ 18 phút D. 3 giờ 82 phút Câu 4: (1đ) Miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là: A. 48 cm2 7cm B. 49 cm2 C. 28 cm2 Câu 5: (1đ) Giá trị của biểu thức : 168 – 24 : 2 là: A. 77 B. 157 C. 156 D. 155 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 6: (1đ) Đặt tính rồi tính a) 2128 x 3 d) 6256 : 4 .................................... .................................................... .................................... .................................................... .................................... .................................................... .................................... .................................................... .................................... .................................................... .................................... .................................................... Câu 7: (1đ) Tìm X: x + 1029 = 2780 x : 3 = 1526 ...... ... ...... ... ...... ... ...... ... Câu 8: (2đ) Một kho thóc có 180 bao thóc. Người ta đã bán hết số bao thóc trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bao thóc ? Bài giải ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... III. PHẦN NÂNG CAO: Câu 9: (1đ) Tìm X biết X : 7 = 100 + 8 . . . . . HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN: TOÁN LỚP 3 Năm : 2017 - 2018 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: (1đ) Viết số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống: Viết số Đọc số 43 518 Bốn mươi ba nghìn năm trăm mười tám 25346 Hai mươi lăm nghìn ba trăm bốn mươi sáu. 75 183 Bảy mươi lăm nghìn một trăm tám mươi ba 80965 Tám mươi nghìn chín trăm sáu mươi lăm. Câu 2: (1đ) Tìm số lớn nhất trong các số: 85.756; 87.565; 87.656; 86.758 C. 87.656 Câu 3: (1đ) a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m 2cm = .... cm D. 7002 b/ Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? B. 4 giờ kém 18 phút Câu 4: (1đ) Miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là: B. 49 cm2 Câu 5: (1đ) Giá trị của biểu thức : 168 – 24 : 2 là: C. 156 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 6, 7: Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm. Đúng phép tính, sai kết quả không mỗi bài đạt 0,25 điểm Sai phép tính, đúng kết quả không tính điểm Câu 8: (2đ) Bài toán - Đúng lời giải đạt 0,25 điểm - Đúng phép tính đạt 0,5 điểm - Đáp số 0,5 điểm III. PHẦN NÂNG CAO: Câu 9: (1đ) Tìm X biết X : 7 = 100 + 8 - Biết đưa phép tính về dạng X : 7 = 108 đạt 0,5 điểm - Tính đúng kết quả đạt 0,5 điểm - Không chuyển về dạng tìm thành phần chưa biết mà đúng kết quả không có điểm.
Tài liệu đính kèm: