Bài kiểm tra cuối kì II môn : Tiếng Việt - Lớp 4 năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 930Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kì II môn : Tiếng Việt - Lớp 4 năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối kì II môn : Tiếng Việt - Lớp 4 năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HOÀ
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn : Tiếng Việt - Lớp 4
Năm học: 2015-2016
Thời gian: 60 phút
Hä vµ tªn :........................................................................... Líp :.........
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Điểm đọc
Điểm viết
Điểm chung
Giám khảo 1:.................................................
Giám khảo 2:..................................................
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Số 92 806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 2 B. 0 C. 8 D. 9
Câu 2: Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là:
A. 4000 B. 6000 C. 3300 D. 12000
Câu 3: 5m6cm = .............. cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 56 B. 560 C. 5006 D. 506
Câu 4: Số liền sau của số 54 829 là:
A. 54 839 B. 54 819 C. 54 828 D. 54 830
Câu 5: Mẹ mua 5 chiếc bút hết 25.000 đồng. Hỏi mua 7 chiếc bút như thế hết bao nhiêu tiền?
A 30.000 B40.000 C 34. 000 D 35.000
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
40729 + 51435 81772 - 7258 4085 x 7 12016 : 8
Câu 3: Tìm X (1 điểm)
X x 5 = 41280 X : 7 = 2289 : 3
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 10450 kg gạo, cửa hàng dã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
..
Câu 5: (1 điểm) Tìm một số biết rằng lấy 63 chia cho số đó thì bằng 18 chia 2.
..
PHÒNG G D & ĐT THANH OAI
 TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HOÀ
 BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn : Tiếng Việt - Lớp 3
Năm học: 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Họ và tên:........................................................................... Lớp :.........
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Điểm đọc
Điểm viết
Điểm chung
Giám khảo 1:.................................................
Giám khảo 2:..................................................
A. Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm)
 GV chủ nhiệm kiểm tra đọc các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 35) Ghi tên bài, số trang vào phiếu cho HS bốc thăm và đọc, sau đó trả lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc .
II. §äc thÇm vµ trả lời câu hỏi ( 4 ®iÓm) 
Buổi học thể dục
 1.Hôm nay có buổi học thể dục. Thầy giáo dẫn chúng tôi đến bên một cái cột cao, thẳng đứng. Chúng tôi phải leo lên đến trên cùng, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang.
 Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ. Xtác-đi thì thở hồng hộc, mặt đỏ như chú gà tây. Ga-rô-nê leo dễ như không. Tưởng chừng cậu có thể vác thêm một người nữa trên vai vì cậu khỏe chẳng khác gì một con bò mộng non.
 2. Đến lượt Nen-li bạn này được miễn học thể dục vì bị tật từ nhỏ, nhưng cố xin thầy cho được tập như mọi người.
 Nen-li bắt đầu leo một cách rất chật vật. Mặt cậu đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống. Nhưng cậu vẫn cố sức leo. Mọi người vừa thấp thỏm sợ cậu tuột tay ngã xuống đất, vừa luôn miệng khuyến khích: “Cố lên ! Cố lên !”.
 Nen-li rướn người lên và chỉ còn cách xà ngang hai ngón tay. “Hoan hô ! Cố tí nữa thôi !” - Mọi người reo lên. Lát sau, Nen-li đã nắm chặt được cái xà.
 3. Thầy giáo nói: “Giỏi lắm ! Thôi, con xuống đi !” Nhưng Nen-li còn muốn đứng lên cái xà như những người khác.
 Sau vài lần cố gắng, cậu đặt được hai khuỷu tay, rồi hai đầu gối, cuối cùng là hai bàn chân lên xà. Thế là cậu đứng thẳng người lên, thở dốc, nhưng nét mặt rạng rỡ chiến thắng, nhìn xuống chúng tôi.
 Theo A-MI-XI
 (Hoàng Thiếu Sơn dịch)
Dựa vào nội dung bài, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: (0,5 điểm) Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục ?
Vì em bị bệnh.
Vì em bị tật từ nhỏ.
Vì chân em bị đau.
Vì Nen-li không thích tập thể dục.
Câu 2: (0,5 điểm) Chi tiết nào nói lên quyết tâm của Nen-li ?
Nen-li leo một cách rất chật vật
Nen-li leo mổ hôi ướt đẫm trán, nắm chặt cái xà.
Nen-li leo một cách rất chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán, cố sức leo, nắm chặt cái xà.
Nen-li leo không biết mệt.
Câu 3: (0,5 điểm) Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
Nen-li muốn vượt qua chính mình.
Nen-li muốn tập như các bạn.
Nen-li muốn vượt qua chính mình, muốn làm được những việc như các bạn.
Nen-li muốn đạt giải.
Câu 4: (0,5 điểm) Từ ngữ nào dưới đây nói về người thi đấu các môn thể thao ?
Vận động viên.
Chạy vượt rào.
Đua xe đạp.
Nhảy cao
Câu 5: (1 điểm) Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Làm gì ?” trong câu sau:
Nen-li bắt đầu leo một cách rất chật vật.
a.Nen-li
b. rất chật vật
c. bắt đầu leo một cách rất chật vật
Câu 6: (1 điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm dưới đây: 
Mặt cậu đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. 
a. Mặt cậu như thế nào?
b. Mặt cậu để làm gì ?
c. Mặt cậu bằng gì ?
B. KiÓm tra viÕt ( 10 điểm)	
I. ChÝnh t¶ ( nghe- viÕt 5 ®iÓm) : 15 phút
Bµi viÕt: Quà của đồng nội
( Sách TV3 tập 2- trang 127)
( Viết từ Khi đi qua..trong sạch của trời)
II. TËp lµm v¨n ( 5 ®iÓm) 25 phút
Đề bài: Viết về một trận thi đấu thể thao
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HOÀ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM.
 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 
A Kiểm tra đọc :(10 ĐIỂM)
1.Đọc thành tiếng (6 điểm) 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
 B (0,5 đ )
 C ( 0,5đ)
 B( 0,5đ)
 A(0,5 đ)
 B(1 đ)
A(1 đ)
 B. Kiểm tra viết(10 điểm)
1. Chính tả( 5điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng cỡ chữ, trình bày đẹp(. 5 điểm.)
Mỗi lỗi chính tả trong bài ( Sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh viết hoa không đúng qui định ). Trừ 0,5 đ/ lỗi.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn . Trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn( 5 điểm)
a)Ñaûm baûo caùc yeâu caàu sau ñaây ñaït 5 ñieåm:
 *Baøi vieát ñuùng theå loaïi, ñuû caùc phaàn: môû baøi, thaân baøi, keát baøi; vieát caâu ñuùng ngöõ phaùp, duøng töø ñuùng, dieãn ñaït roõ nghóa, khoâng maéc loãi chính taû, chöõ vieát roõ raøng, trình baøy saïch seõ. Cuï theå:
 -Ñuùng theå loaïi, ñaày ñuû boá cuïc baøi vaên ñaït 1,5ñieåm.
 -Ñaày ñuû yù ñaït 1 ñieåm.
 -Caâu vaên ñuùng ngöõ phaùp, duøng töø coù hình aûnh ñaït 1,5 ñieåm.
 -Chöõ vieát saïch seõ, deã ñoïc, trình baøy ñuùng ñaït 1 ñieåm.
 *Tuyø theo möùc ñoä sai soùt veà yù, veà dieãn ñaït vaø chöõ vieát, giaùo vieân ghi ñieåm cho phuø hôïp.
ĐÁP ÁN VÀ BIÊU ĐIỂM MÔN TOÁN
A phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
 B (0,5 đ )
 C ( 0,5đ)
 B( 0,5đ)
 A(1 đ)
 B(1 đ)
B Phần tự luận
Câu 1: 2 điểm 
Câu 2: 1 điểm
Câu 3: 2 điểm
Caau4: 1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_CUOI_KI_2_LOP_3.doc