TRƯỜNG TIỂU HỌC & THCS QUỲNH THUẬN MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I -MÔN TOÁN LỚP 2. Năm học: 2021 -2022 Mạch kiến thức kĩ năng Số câu, số điển Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số học và phép tính: Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 Ứng dụng giải toán có lời văn Số câu 4 2 1 7 Số điểm 3,0 2,0 1,0 Hình học và đo lường: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường gấp khúc, tính độ dài đường gấp khúc. Giờ; kg, l Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 Tổng Số câu 5 3 2 10 Số điểm 4,0 5,0 1,0 10 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM-MÔN TOÁN LỚP 2. TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL 1 Số học và phép tính Số câu 4 2 1 7 Câu sô 1,2,3,7 8,9 10 2 Hình học và đo lương Số câu 1 1 1 3 Câu số 4 5 6 Tổng số câu 4 5 1 10 BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I -NĂM HỌC 2021- 2022 Môn : Toán - Lớp 2 - Thời gian làm bài : 40 Phút Họ và tên học sinh:......................................Lớp 2 ..... Trường: TH&THCS Q Thuận Giáo viên coi, chấm :................................................................... Điểm Lời nhận xét của giáo viên Câu 1: (0,5đ) Số nhà của Robot là số liền sau của 87. Số nhà của Robot là: (M1) A. 85 B. 86 C. 87 D. 88 Câu 2: (0,5 đ) 8 + 2525 + 8 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là : (M1) A. > B. < C. = D. không có Câu 3: (1đ) Khoanh vào chữ cái trước dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:(M1) A. 98; 57; 73; 29 B. 57; 98; 73; 29 C. 57; 29; 73; 98 D. 29; 57; 73; 98 Câu 4: (1đ) (M1) Khoanh vào đáp án đúng: Nobita học bài lúc: a)7 giờ 3 phút b)7 giờ 15 phút c)7 giờ 30 phút b)Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Quân nặng 28kg, Vy nặng 25kg, Lan nặng 26kg. a) Bạn Quân nhẹ nhất trong ba bạn. b) Bạn Vy nặng hơn bạn Lan c) Bạn Vy nhẹ nhất trong ba bạn. Câu 5: (1đ) a)Cho các hình dưới đây: (M2) a) Đường thẳng là: .............. b) Đường cong là: ................. Rót đầy hai ca từ một can chứa đầy nước. 4l 4l 20l -Số nước còn lại trong can là ..nước. Câu 6: (1điểm) Điền số hình tứ giác dưới mỗi hình (M3) Câu 7: (1đ)Tính nhẩm (M1) 8 + 4 =. 5 + 7 =. 6 + 9 =. 15 - 8 =. 16 - 8 =. 13 – 7 = Câu 8: (1đ) Đặt tính rồi tính (M2) 38 + 45 56 + 27 61 – 38 82 – 77 Câu 9: (1điểm) Tính (M2) 47 + 34 – 30 = .. 56 - 19 + 32 =. Câu 10: (1điểm): Đội thứ nhất trồng được 54 cây, đội thứ hai trồng được ít hơn đội thứ nhất 18 cây. Hỏi đội thứ hai trồng được bao nhiêu cây? (M3) . HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Toán lớp 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,5điểm) Câu 1 Câu 2 Câu3 Câu 4 (a) Câu4 (b) Câu 5(a) Câu 5 (b) Câu 6 D C D B S,S,Đ a: BC b. x 12l Thuyền: 3 Chậu hoa: 4 Máy bay: 3 0,5 0,5 1 0,5 0,5 0,5 0,5 1 II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,5điểm) Câu 7: Cứ 3 phép tính đúng được 0,5 điểm Câu 2: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm Câu 3: Mỗi phép tính đúng dduojc 0,5 điểm Câu 4: Lời giải và đáp số đúng được: 0,5 điểm Phép tính đúng: được 0,5 điểm vậy 5 số chẵn liên tiếp cần tìm là: 204, 206, 208, 210, 212.
Tài liệu đính kèm: