Bài kiểm tra cuối kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2018-2019

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2018-2019
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI Kè I - NĂM HỌC: 2018 - 2019
KHỐI: 5 - MễN: TOÁN
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số cõu và số điểm
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Số thập phõn và cỏc phộp tớnh với số thập phõn
Số cõu
2
1
1
2
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
2,0
 3,0
Đại lượng và đo đại lượng: cỏc đơn vị đo khối lương và đo diện tớch
Số cõu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Yếu tố hỡnh học: Diện tớch cỏc hỡnh đó học
Số cõu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Giải cỏc bài toỏn về tỉ số phần trăm
Số cõu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
 Tổng
Số cõu
4
2
1
1
1
6
3
Số điểm
4,0
2,0
1,0
2,0
1,0
6,0
4,0
Trường: Tiểu học Minh Phượng
Họ tên:.....................................
Lớp: 5.....
Thứ ......., ngày ... tháng ... năm 2018
Bài kiểm tra cuối kì I
năm học: 2018 - 2019
Môn: toán - lớp 5.
Điểm
Lời nhận xột của giỏo viờn
.....................................................................................................................
......................................................................................................................
.....................................................................................................................
I. PHẦN 1: Trắc nghiệm.
 Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng:
Bài 1: (1điểm) viết dưới dạng số thập phõn là: 
A. 5,0008 
B. 5,008 
C. 5,08 
D. 5,8
Bài 2: (1điểm) Trung bỡnh cộng của 1,12 ; 2,78 và 3 là: 
 A. 3,93 
B.20,70
C. 6,90
D. 2,3
Bài 3. (1điểm) 3kg 6g =g
Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm là: 
A. 360
B. 306 
C. 3006 
D. 36 
 Bài 4: (1điểm) 2m2 3cm2 = .m2 
 A. 2,003
B. 2,0003 
C. 20,03
D. 20,003
Bài 5. (1điểm) Khu vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Chu vi khu vườn đú là: 
A. 1596m
B. 1600m
C. 160m
D. 118m
Bài 6. (1điểm) Một miếng bỡa hỡnh tam giỏc cú cạnh đỏy 8,5dm, chiều cao bằng cạnh đỏy. Diện tớch của miếng bỡa là: 
A. 1,445dm2
B.14,45dm2
C.144,5dm2 
D.1445dm2
II. PHẦN 2: Tự luận.
Bài 1. (1điểm) Một cụng nhõn sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu cụng nhõn đú làm việc trong 6,5 giờ thỡ sản xuất được bao nhiờu sản phẩm? 
Bài giải:
Bài 2. (2điểm) Đặt tớnh rồi tớnh: 
 a. 658,3 + 96,28 ;
 b. 93,813 – 46,47 ;
 c. 37,14 x 82 ;
d. 308 : 5,5
Bài 3. (1điểm) Trờn một mảnh đất, diện tớch đất làm nhà là 80m2. Diện tớch đất cũn lại là 320m2.. Hỏi diện tớch đất làm nhà chiếm bao nhiờu phần trăm diện tớch đất cũn lại ?. Bài giải:
Chú ý: - Biểu điểm chi tiết do nhóm chuyên môn thống nhất.
 - Chữ xấu, bẩn trừ 1 điểm.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN 5
 I. Phõ̀n 1: ( 6 điểm) 
 Khoanh đỳng vào mỗi cõu được 1 điểm (6 cõu = 6 điểm) 
 Cõu 1) B. 5,008 (1đ) 
 Cõu 2) D. 2,3 (1đ) 
 Cõu 3) C. 3006g (1đ) 
 Cõu 4) B. 2,0003 m2 (1đ) 
 Cõu 5) C.160 m (1đ) 
 Cõu 6) B.14,45 dm2 (1đ) 
 II. Phõ̀n 2:( 4 điểm) 
Bài 1: ( 1điểm). Một cụng nhõn sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu cụng nhõn đú, làm việc trong 6,5giờ thỡ sản xuất được bao nhiờu sản phẩm? 
 *HDC:Mỗi lời giải đỳng 0,25đ, mỗi phộp tớnh đỳng 0,25đ(Nếu khụng cú đỏp số trừ 0,25đ
 và tựy mức độ sai của học sinh mà GV trừ điểm).
* ĐA: Bài giải
 Trong 1 giờ người cụng nhõn sản xuất được là: ( 0, 25đ) 
 72 : 3 = 24 ( Sản phẩm) (0 ,25đ)
 Trong 6,5 giờ người cụng nhõn sản xuất được là: (0 ,25đ) 
 24 x 6,5 = 156 ( Sản phẩm) (0,25đ)
 Đỏp số: 156 Sản phẩm 
Bài 2: (2 điểm). Đặt tớnh rồi tớnh:
*HDC: Mỗi phộp tớnh đỳng 0,5đ. Đặt tớnh 0,25đ và tớnh đỳng 0,25đ ( Phộp nhõn 2 tớch riờng đỳng 0,25đ, kết quả đỳng 0,25đ. Phép chia khụng thờm 0, chưa bỏ dṍu phõ̉y trừ 0,25đ)
 a) 658,3 b) 93,813 c) 37, 14 d) 3080 5,5
 + 96.28 - 46,47 x 82 330 56
 754,58 47,343 74 28 00 
 29 71 2 
	 30 45,48
Bài 3. (1điểm). Trờn một mảnh đất, diện tớch đất làm nhà là 80m2. Diện tớch đất cũn lại là 320m2..
 Hỏi diện tớch đất làm nhà chiếm bao nhiờu phần trăm diện tớch đất cũn lại ?.
 *HDC: Lời giải đỳng 0,25đ, phộp tớnh đỳng 0,25đ (Nếu khụng cú đỏp số trừ 0,25đ
 và tựy mức độ sai của học sinh mà GV trừ điểm).
* ĐA: 
 Bài giải
 Tỉ số phần trăm của diện tớch đất làm nhà và diện tớch đất cũn lại là : (0,25đ)
 80 : 320 x 100 = 25 % (0,5 đ)
 Đỏp số: 25 % (0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2018_2019.doc