Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán lớp 1 đến lớp 5 - Năm học: 2017-2018

doc 10 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán lớp 1 đến lớp 5 - Năm học: 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán lớp 1 đến lớp 5 - Năm học: 2017-2018
PHÒNG GD&ĐT YÊN ĐỊNH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC.......................... Năm học: 2017 - 2018
 Môn: TOÁN - Lớp 1 (Thời gian: 40 phút) 
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên:...........................................Lớp:...............
Phòng thi số: .............. Số báo danh .....................
Giáo viên dạy :.....................................................
1,...................................................
2,...................................................
 Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Bài 1. Đọc số hoặc viết số theo mẫu 
a. Ba mươi sáu: 36 Năm mươi:.. Mười tám:.......... 
b. 29: Hai mươi chín 54:.. 44:.....
Bài 2 : Đặt tính rồi tính 
 6 + 23 75 + 14 78 - 57 59 - 6
Bài 3 : Tính 
22 + 6 – 7 = .............................. 47 - 3 - 2 = ......................
Bài 4. Điền số? 
33 + .. = 39 65 - . = 60
Bài 5 : Điền dấu : >, < , =
60 + 6 .. 60 – 6 45  54
Bài 6 : Viết theo mẫu : 
Số 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị 
Số 80 gồm chục và . đơn vị 
Số 55 gồm ........chục và . đơn vị 
Bài 7. Điền dấu + , - và số thích hợp để có phép tính đúng 
	 = 20	
	 = 12	
Bài 8: Nam có 10 cái kẹo, Nam cho bạn 4 cái kẹo. Hỏi Nam còn mấy cái kẹo? 
Bài giải
Bài 9. Hồng gấp được 7 ngôi sao, như vậy Hồng gấp được ít hơn Hoa 4 ngôi sao. Hỏi Hoa gấp được bao nhiêu ngôi sao? 
Bài giải
Bài 10. Hình bên có. hình tam giác 
PHÒNG GD&ĐT YÊN ĐỊNH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC.......................... Năm học: 2017 - 2018
 Môn: TOÁN - Lớp 2 (Thời gian: 40 phút) 
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên:.......................................Lớp:................
Phòng thi số: .............. Số báo danh .....................
Giáo viên dạy :...................................................... 
1,...................................................
2,...................................................
 Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
	I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
	Câu1. (0,5 điểm) Số chín trăm hai mươi bảy viết là:
927 B. 920 C. 972 D. 972
Câu 2.( 0,5điểm) Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
 A. 205              B. 25             C. 2005               D. 250.
Câu 3. ( 1 điểm) Các số 556; 723; 242 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
556; 723; 242 	 C. 242; 556; 723
556; 242; 723 	 D. 242; 723; 556
Câu 4. (1 điểm) Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi?
12 tuổi B. 20 tuổi C. 22 tuổi	 D. 32 tuổi
Câu 5. (1 điểm) Hình tứ giác dưới đây có chu vi là:
A. 12cm 
B. 15mm 
C. 15cm 
D. 15dm	 
Câu 6. (1điểm) Hình vẽ bên có:
A. 3 hình tam giác, 1 hình tứ giác. 
2 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
1 hình tam giác, 2 hình tứ giác.
1 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
	Câu 7. (1 điểm) Điền số ? 
5m = ........ cm	 C. 1km = ............ m 
B. 1 tuần lễ = .. ngày D. 1 ngày =  giờ 
	II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8. (1 điểm)
	a) Đặt tính rồi tính:
	 235 + 523 	 648 – 205 
	b) Tính : 	
 5 x 6 : 3 = .................	 28 : 4 x 0 = ................. 
	 =..................	 = ................. 
Câu 9. (2 điểm) 4 túi đựng 32 quả cam. Hỏi 1 túi đựng được bao nhiêu quả cam (biết số cam đựng ở mỗi túi đều như nhau)?
Bài giải
Câu 10. (1điểm) Viết 2 phép tính cộng, mỗi phép tính có 3 số hạng và có tổng là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số
PHÒNG GD&ĐT YÊN ĐỊNH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC.......................... Năm học: 2017 - 2018
 Môn: TOÁN – Lớp 3 (Thời gian: 40 phút) 
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên:...........................................Lớp:...............
Phòng thi số: .................. Số báo danh ...................
Giáo viên dạy :.........................................................
1,...................................................
2,...................................................
 Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
	I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
	Câu 1. (0,5điểm) Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:.....................
Câu 2: (0,5điểm) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 43 605; 46 112; 8 005; 7 885; 50 210
Câu 3. (1điểm) Viết vào chỗ trống 
Viết số
Đọc số
64 250
Sáu mươi chín nghìn một trăm linh năm
72 205
Bốn mươi ba nghìn không trăm bốn mươi lăm
Câu4. (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 
A. 13cm B. 26cm
C. 28cm D. 36 cm
A
B
C
D
9 cm
4 cm
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 
Câu 5. (1điểm)  Tìm x 
 a. X - 1154 = 3363 b. X x 5 = 2115 
	....................................... .............................................
 ....................................... ............................................. 
	Câu 6. (1điểm) Khoanh và chữ cái đặt trước kết quả đúng: 8m 5cm = .....cm
	A. 10 cm B. 82cm C. 805cm D. 8020 cm
Câu 7. (1điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm số thích hợp
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Vậy diện tích của mảnh vườn đó là..m2
II. PHẦN TỰ LUẬN
	Câu 8: (1điểm) 6 thùng chứa 180l dầu. Hỏi 8 thùng như thế chứa bao nhiêu lít dầu? Bài giải
Câu 9. (2 điểm)  Lớp 3A, 3B và 3C có tất cả 102 học sinh. Lớp 3A và 3B có 68 học sinh. Lớp 3B và 3C có 67 học sinh. Tính số học sinh của lớp 3A và 3C?
Bài giải
Câu 10. (1 điểm)  Viết các số abcd và abc0d thành tổng
PHÒNG GD&ĐT YÊN ĐỊNH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 TRƯỜNG TIỂU HỌC.......................... Năm học: 2017 - 2018
 Môn: TOÁN - Lớp 4 (Thời gian: 40 phút) 
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên:.......................................Lớp:.................
Phòng thi số: .............. Số báo danh .....................
Giáo viên dạy :.......................................................
1,...................................................
2,...................................................
 Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
	Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Câu 1. (1điểm) 
a. Trung bình cộng của các số: 250 ; 251 và 252 là :
A. 250 	 B. 252	C. 251 D. 253	 
b. Phân số có giá trị bé hơn 1 là:
 A. B. C. D. 
Câu 2. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. ngày = .. giờ 
b. 6000 tạ =  tấn
c. 3 000 305 m2 =  km2 ....... m2 
d. thế kỉ = .............năm
Câu 3. (1điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là : 
 A. 863 B. 864 C. 846 D. 854 
Câu 4. (1điểm) Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
A. 125kg B.135kg C. 230kg 	 D. 270kg
Câu 5. (0,5điểm) Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2
Câu 6. (1.0điểm) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là: 
 A. B. C. D. 
Câu 7. (0,5điểm) Trong các số 36; 650; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3và 5 là:
A. 36 B.180 C. 650 D. 250
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 8. (1 điểm). Tính:
a. 15 + b. - c. x d) : 	
Câu 9. (2.điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 21m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 1m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?
Bài giải
Câu 10. (1.0điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7 
PHÒNG GD&ĐT YÊN ĐỊNH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 TRƯỜNG TIỂU HỌC.......................... Năm học: 2017 - 2018
 Môn: TOÁN - Lớp 5 (Thời gian: 40 phút) 
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên:.......................................Lớp:.................
Phòng thi số: .............. Số báo danh .....................
Giáo viên dạy :.......................................................
1,...................................................
2,...................................................
 Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
	I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng : 
Câu 1. (1điểm) 
a. Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: 
A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm	 C. 5 chục D. 5 phần mười	 
b. Trong các số 46; 250; 330; 450. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 46 B. 330 C. 450 D. 250
Câu 2. (0.5 điểm) 25% của 600kg là: 
 A. 120kg       B. 150kg          C. 180kg              D. 200kg
Câu 3. (2điểm)
a. Biểu thức x - x có kết quả là: 	
A. B. 	 C 	 D. 
b. Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy số viên bi có màu: 
A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng
Câu 4. (0.5điểm) Hỗn số 2được viết dưới dạng phân số là
A. B. C. 	 D. 
	Câu 5. (1điểm) Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là:
 A. 33km	 B. 36km	 C. 39km	 D. 42km
Câu 6. (0,5điểm) Tìm y biết: y x 4,8 = 16,08. Giá trị của y là:
 A . 3,35	 B. 3,05	 C . 3,5	 D . 335	
	Câu 7. (0,5điểm) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3 
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 8. (1 điểm) Đặt tính rồi tính 
 a. 235,05 x 4,2                             b. 9,125 : 2,5
Câu 9. (2 điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 26m, đáy bé 16m và chiều cao hơn đáy bé 5m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 62 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng đó?
Bài giải
Câu 10. (1.0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2017_2018.doc