Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 đến 5 - Năm học: 2016 - 2017

doc 11 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 522Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 đến 5 - Năm học: 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 đến 5 - Năm học: 2016 - 2017
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 ........................................................... Năm học: 2016 - 2017
 Môn: TOÁN - Lớp 4 (Thời gian: 40 phút) 
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên:.......................................Lớp:.................
Phòng thi số: .............. Số báo danh .....................
Giáo viên dạy :.......................................................
1,...................................................
2,...................................................
 Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng : 
Câu 1: (0,5 điểm): Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là :
A. B. C. D. 
Câu 2: (0,5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây? 
A. B. C. D. 
Câu 3: (1 điểm). 
a. Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là:
A. B. 	 C. 
b. Trong các phân số sau, phân số bé nhất là :
 A. B. C. 
Câu 4: (0,5 đ) = . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.  6                 B. 12               C.   3 D. 8
Câu 5: (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 : = 
A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Câu 6: (0,5 điểm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 =...... dm2 là:
A. 379 	 B. 3709 	C. 37009 	 D. 3790 
Câu 7: (1điểm) Hình bình hành ở hình vẽ bên có diện tích là: 
 A. 40 cm C. 20cm2 
 10cm
4cm
 B. 40cm2 D. 20cm 
Câu 8: (1 điểm) 
a. Tỉ số của 3 và 5 là:
A. B. C. D. 
b. Hình thoi có hai đường chéo:
 A. Vuông góc với nhau.
 B. Bằng nhau. 
 C. Song song với nhau.	 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 9. (2đ) Tính :
 x + - : 
Câu10 (2 điểm) 
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 m. Chiều rộng bằng chiều dài. 
a. Tìm chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng.
b. Tính diện tích thửa ruộng đó?
Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 ........................................................... Năm học: 2016 - 2017
 Môn: TOÁN - Lớp 5 (Thời gian: 40 phút) 
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên:.........................................Lớp:...............
Phòng thi số: .............. Số báo danh .....................
Giáo viên dạy :...................................................... 
1,...................................................
2,...................................................
 Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D. 
Câu 2. (1 điểm) Diện tích hình tròn có đường kính 6dm là:
A. 37,68 dm2 B. 28,26 dm2 C. 9,42 dm2 D. 18,84 dm2 
 Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = ..................ha
A. 55,17               B. 55,0017             C. 55, 017           D. 55, 000017
Câu 4. (1 điểm) Phép nhân: 2 giờ 17 phút x 4 có kết quả là:
	 A. 868 phút B. 9 giờ 8 phút C. 14 giờ 8 phút D. 3 giờ 8 phút
Câu 5. (1 điểm) 25% của 120 kg là: 
A. 25kg B. 30 kg C. 300 kg D. 480 kg
Câu 6. (1 điểm) Tam giác có đáy 12m, chiều cao 5m. Diện tích tam giác là: 
 A. 60m2 B. 30m C. 30m2 D. 34m2
Câu 7. (0,5 điểm) 0,015 = .......... %
A. 15 B. 1,05 C. 1, 50 D. 1,005
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rối tính: 
a. 465,74 + 352,48 b. 196,7 - 97,34
c. 67,8 x 1,5 d. 52 : 1,6
Câu 9: (2 điểm) Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 120km. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 15 phút và đến tỉnh B lúc 8 giờ 30 phút. Trên đường đi ô tô dừng lại 15 phút. Một xe máy đi với vận tốc bằng vận tốc ô tô. Hỏi vận tốc của xe máy đó là bao nhiêu? 
Câu 10: (1 điểm)Tìm x, biết:
 X : 0,25 + X : 0,2 + X = 10
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 ........................................................... Năm học: 2016 - 2017
 Môn: TOÁN - Lớp 2 (Thời gian: 40 phút) 
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên:.......................................Lớp:................
Phòng thi số: .............. Số báo danh .....................
Giáo viên dạy :...................................................... 
1,...................................................
2,...................................................
 Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu1. (0,5 điểm) Số tám trăm hai mươi mốt viết là:
821 B. 812 C.820 D. 802
Câu 2.( 0,5điểm) Số liền trước của số 525 là:
         A.    524                B.   526 C. 527 D. 528 .
Câu 3. ( 1 điểm) Các số 456; 623; 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
456; 623; 142	 C. 142; 623; 456
623; 456; 142 	 D. 142; 456; 623
 Câu 4. ( 1 điểm) Chu vi hình tứ giác ABCD dưới đây là :
4 cm
4 cm
4 cm
4 cm
A
B
C
D
A.    12 cm             B.   14cm C. 16cm D. 18cm 
Câu 5. (1 điểm) Quan sát hình bên, cho biết người ta đã tô màu:
A. số ô vuông	 B. số ô vuông C. số ô vuông	 D. số ô vuông
Câu 6. (1điểm) Đồng hồ chỉ ... giờ 	 
Câu 7. (1 điểm) 
Một con thỏ có 4 chân. Vậy 5 con thỏ có tất cả mấy chân?
Trả lời : 5 con thỏ có chân.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7. ( 1 điểm)
	a) Đặt tính rồi tính:
	 432 + 325	 795 – 581
	b) Tính : 	
 6 x 7 =.. 32 : 4 = 
Câu 9. (2 điểm) Buổi sáng mẹ em thu hoạch được 265 kg dưa hấu, buổi chiều mẹ em thu hoạch được thêm 234 kg dưa hấu nữa. Hỏi cả ngày mẹ em thu hoạch được tất cả bao nhiêu kg dưa hấu?
Bài giải
Câu 10 :(1đ) Tổng của số bé nhất có hai chữ số và số lớn nhất có hai chữ số là :
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 ........................................................... Năm học: 2016 - 2017
 Môn: TOÁN - Lớp 3 (Thời gian: 40 phút) 
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên:...........................................Lớp:.................
Phòng thi số: .................. Số báo danh .....................
Giáo viên dạy :............................................................ 
1,...................................................
2,...................................................
 Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5điểm) Số liền sau của 78999 là:
A. 78998               B. 78991                C. 79000                D. 78100
Câu 2: (0,5điểm) T¸m ngh×n kh«ng tr¨m b¶y mư¬i viÕt lµ:
A. 80070.         B. 70800.          C. 8070.             D. 8007.
Câu 3:(1điểm)  Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 3 tháng 9 cùng năm đó là :
A. Thứ ba               B. Thứ tư                C. Thứ năm          D. Thứ sáu
Câu4:(1điểm)  9m 6cm =  
A. 9600cm               B. 96cm                 C. 906cm                 D. 960cm
Câu 5:(1điểm)  Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 9 cm, chiều rộng là 3cm là:
A. 24cm2 	 B. 27cm2 	 C. 24cm 	 D. 27cm
Câu 6:(1điểm) Diện tích một hình vuông là 36cm2. Chu vi hình vuông đó là: 
A. 6cm 	 B. 24cm 	 C. 12cm 	 D. 36cm
Câu 7:(1điểm) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là:
A. 35                B. 560                C. 7500               D. 150.
Câu 8: (1điểm) Viết các số: 85723; 78529; 72587; 87525 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9:(1điểm)  Đặt tính rồi tính
 a. 37386+19548 b. 16732–4528  
 c. 4635 x 6 d. 6336: 9
Câu 10:(2điểm)  Có 400 kg gạo đựng đều trong 8 bao. Hỏi có 9 bao như thế có bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 ........................................................... Năm học: 2016 - 2017
 Môn: TOÁN - Lớp 1 (Thời gian: 40 phút) 
Họ tên người coi, chấm thi
Họvàtên:...........................................Lớp:...............
Phòng thi số: .............. Số báo danh .....................
Giáo viên dạy :.....................................................
1,...................................................
2,...................................................
 Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
	Khoanh vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng
Câu 1: ( 1 điểm ) 
 a. Trong các số : 65 , 78 , 94 , 37 , số lớn nhất là :
A . 37
B . 78
C . 94
D . 65
 b. Trong các số : 32, 31, 35, 37 , số bé nhất là:
A . 32
B . 35
C . 31
D . 37
Câu 2: ( 1 điểm ) 
 a. Số liền sau của 54 là : 
A . 52
B . 55
C . 53
D . 51
 b. Số liền trước của 70 là :
A . 72
B . 68
C . 69
D . 74
Câu 3 : (1 điểm) Kết quả của 47 – 15 + 54 = ............ 	
 A : 32 B : 86 C : 87 D: 76
Câu 4: (1 điểm) Số 55 đọc là:
 A. năm năm	B. năm mươi lăm	
 C. năm mươi năm	 D. lăm mươi lăm
Câu 5: (1 điểm ):Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? 
 A. 3 hình tam giác
B. 4 Hình tam giác
C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác	
Câu 6: ( 1 điểm ) 25cm – 5 cm =
A: 20cm B : 22 cm C : 20	D: 23 cm
Câu 7: (1 điểm ): Các số 54, 27, 65,91 Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:	
A: 91, 54, 65, 27 B : 91, 65, 54, 27 
C: 91, 65, 27, 54 D: 65, 91, 54, 27
I. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8: ( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính:
 49 – 9 	14 + 23
Câu 9: ( 1 điểm ) Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính ?	
Bài giải
Câu 10 : ( 1 điểm )	
a. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm:
b. Điền số vào ô trống
 75 - 5 = 65 + 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_den_5_nam_hoc_201.doc
  • docĐáp án Toán LOP 1-LOP 5.doc