Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2020-2021

docx 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 25/06/2022 Lượt xem 420Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2020-2021
TRƯỜNG TH&THCS BẠCH HÀ 	
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN - LỚP 1
Năm học: 2020 – 2021
 Họ và tên:..Lớp 1 ..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm 
Câu 1: Số?
 a/ 50 ; 51;.......;.......; 54; ........; 56;..........;58; 59;.........
 b/ 10 ;.......; 30.........; 50 ;.........;..........; 80;..........
 (Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng) 
 Câu 2: 
 a/ Số 35 đọc là:
A. Ba năm B. Ba mươi lăm C. Ba lăm D. Năm mươi ba 
 b/ Số 43 đọc là:
A. Bốn ba B. Ba mươi bốn C. Bốn mươi tư D. Bốn mươi ba
Câu 3: Số 76 gồm:
 A. 7 và 6 B. 6 và 7 
 C. 7 chục và 6 đơn vị D. 6 chục và 7 đơn vị
Câu 4. Cho các số : 46, 73, 18, 80 số lớn nhất là:
 A. 18 B. 46 C. 73 D. 80
Câu 5: Một tuần có mấy ngày:
 A. 5 ngày B. 6 ngày            C. 8 ngày         D. 7 ngày
Câu 6: Trong hình bên:
a) Có ....... hình tam giác. 
b) Có ........hình vuông
Câu 7: Đặt tính rồi tính
 35 + 40	 89 – 50	 32 + 14	 18 – 7 
 .............. ................ ............... .................
 .............. ................ ............... .................
 .............. ............... ............... ..................
Câu 8: Điền dấu: ; = vào chỗ chấm
 87 - 37..50 64..34 +40
Câu 9:  Viết phép tính thích hợp .
 Lớp Mai có 84 quyển vở. Cô giáo đã phát thưởng 30 quyển cho các bạn có nhiều tiến bộ. Lớp Mai còn bao nhiêu quyển vở? 
 Lớp Mai còn.quyển vở.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm 
Câu 1: Số?
 a/ 50 ; 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59.
 b/ 10 ; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.
 (Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng) 
 Câu 2: 
 a/ Số 35 đọc là: B. Ba mươi lăm 
 b/ Số 43 đọc là: D. Bốn mươi ba
Câu 3: Số 76 gồm: C. 7 chục và 6 đơn vị 
Câu 4. Cho các số : 46, 73, 18, 80 số lớn nhất là: D. 80
Câu 5: Một tuần có mấy ngày:         D. 7 ngày
Câu 6: Trong hình bên:
a) Có 2 hình tam giác. 
 b) Có 1 hình vuông.
Câu 7: Đặt tính rồi tính
 35 + 40	 89 – 50	 32 + 14	 18 – 7 
Câu 8: Điền dấu: ; = vào chỗ chấm
 87 – 37 = 50 64 < 34 +40
Câu 9:  Viết phép tính thích hợp .
 Lớp Mai có 84 quyển vở. Cô giáo đã phát thưởng 30 quyển cho các bạn có nhiều tiến bộ. Lớp Mai còn bao nhiêu quyển vở? 
84
 -
30
=
54
 Lớp Mai còn 54 quyển vở.

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_chan_troi_sang_ta.docx