UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TH&THCS PHÙ LONG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2017 - 2018 MÔN: TIN HỌC 3 (Thời gian: 40 phút) I. Trắc nghiệm (3đ) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Để gõ bàn phím em đặt tay tại hàng phím nào? A. Hàng phím cơ sở B. Hàng phím trên C. Hàng phím dưới D. Hàng phím số Câu 2. Trong phần mềm Cùng học Toán 3, khi muốn làm bài tiếp theo em nháy chuột lên nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 3. Phím dùng để xóa ký tự bên phải của con trỏ là? A. Enter B. Delete C. Backspace D. Caps Lock Câu 4. Hai phím nào sau đây có chức năng gõ chữ hoa? A. Shift và Alt B. Alt và Caps Lock C. Shift và Caps Lock D. Alt và Ctrl Câu 5. Để xoá chữ "n" trong hình bên em sử dụng phím nào? A. Caps Lock B. Delete C. Backspace D. Enter Câu 6. Quy tắc gõ chữ có dấu là? A. Gõ dấu trước, gõ chữ sau. B. Gõ chữ trước, gõ dấu sau. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. II. Tự luận (4đ): Câu 7. Em hãy nêu các bước thực hiện vẽ đường thẳng?(2 điểm) . Câu 8. Em hãy điền các chữ cần gõ vào cột bên phải để có chữ tương ứng ở cột bên trái (Gõ kiểu Telex).(2 điểm) Để có chữ Em gõ ă . â . ê . ô . ư . đ . II. Thực hành (3đ): Câu 9 (3đ): Em hãy sử hãy gõ đoạn thơ sau theo kiểu Telex: Hương rừng thơm đồi vắng Nước suối trong thầm thì Cọ xòe ô che nắng Râm mát đường em đi. Đáp án I. Trắc nghiệm Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu Đáp án 1 A 2 B 3 B 4 C 5 C 6 B II. Tự luận Câu 7( 2 điểm) Các bước thực hiện vẽ đường thẳng là: Bước 1: Chọn công cụ vẽ đường thẳng trong hộp công cụ. ( 0.5đ) Bước 2: Chọn màu vẽ. ( 0.5đ) Bước 3: Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ ( 0.5đ) Bước 4: Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm cuối đoạn thẳng. ( 0.5đ) Câu 8. (2 điểm) Để có chữ Em gõ Điểm ă aw ( 0.5đ) â aa ( 0.5đ) ê ee ( 0.5đ) ô oo ( 0.5đ) ư uw ( 0.5đ) đ dd ( 0.5đ) III. Thực hành Câu 9. Thực hành nhanh, đúng yêu cầu (3đ) MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN TIN HỌC 3 Ma trận số lượng câu hỏi và điểm Mạch kiến thức kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN KQ TL/ TH TN KQ TL/ TH TN KQ TL/ TH TN KQ TL/ TH TN KQ TL/ TH Em tập soạn thảo Số câu 2 2 1 1 1 5 2 Số điểm 1 1 0.5 2 3 2.5 5 Em tập vẽ Số Câu 1 1 Số điểm 2 2 Học cùng máy tính Số Câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tổng Số Câu 2 3 1 1 1 1 5 4 Số điểm 1 1.5 2 0.5 2 3 2.5 7.5 BẢNG TƯƠNG QUAN GIỮA LÍ THUYẾT VÀ THỰC HÀNH Số câu Điểm Tỉ lệ % Lí thuyết (20’) 8 7 70% Thực thành (20’) 1 3 30% Ma trận phân bố câu hỏi Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng Em tập soạn thảo Số câu 2 2 2 1 7 Câu số c.1,c.2 c.5,c.3 c.4,c.8 c.9 Em tập vẽ Số câu 1 1 Câu số c.7 Học cùng máy tính Số câu 1 1 Câu số c.3 Câu số Tổng số câu 2 5 2 1 9
Tài liệu đính kèm: