Bài kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2012 - 2013 môn: Toán - Lớp 4

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1304Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2012 - 2013 môn: Toán - Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2012 - 2013 môn: Toán - Lớp 4
 BÀI KIỂM TRA CUÔI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
 Môn: Toán - Lớp 4
Họ và tên:Lớp.
Phần 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1.Số “ Chín triệu ba trăm linh bảy nghìn sáu trăm ba mươi hai” viết là:
 A. 9370632 B. 9703632 C. 9307632 D. 9037632
2.Chữ số 6 trong số 3468579 thuộc hàng nào?
 A. Hàng nghìn B. Hàng chục nghìn C. Hàng trăm nghìn D. Hàng triệu
3.Trong các số: 456217; 456172; 456712; 457621 Số lớn nhất là:
 A.456217 B. 456712 C. 456172 D. 457621
4. 4600 cm= dm. Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
 A. 46 B. 460 C. 4600 D. 406
5.Trong các số: 2229; 2050; 4365; 3576 số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3?
 A. 4365 B. 2050 C. 2229 D. 3576
6.Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ ). AHCD là hình chữ nhật.
Cạnh DC vuông góc với những cạnh nào?
 B
A. DC vuông góc với AD và AH.
B. DC vuông góc với AD và AB.
C. DC vuông góc với AD và HC A H 
D. DC vuông góc với AB và HC
 D C
Phần 2:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
278091 + 530162 709253 – 234751 205 x 234 11760: 42
Bài 2: Một cửa hàng lương thực nhập thóc về kho.Ngày thứ nhất nhập về 1230kg thóc, ngày thứ hai nhập về 1260kg thóc, ngày thứ ba nhập về 972kg thóc. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó nhập về bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài 3: Trường tiểu học Phú Sơn có 352 hoc sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 36 em. Hỏi trường tiểu học Phú Sơn có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 4:Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất.
a. 123 x 97 + 2 x 123 + 123. b. 167 x 13 – 167 – 167 x 2. c. (45 x 3): 9
Điểm phần 1:./3 điểm. Phần 2: Bài 1:/2; Bài 2:/1,5; Bài 3:/2; Bài 4:/1,5.
Điểm chung:./10 điểm.
GV coi thi: GV chấm thi:
 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUÔI HỌC KỲ I 
 NĂM HỌC 2011-2012
 Môn: Toán - Lớp 4
Phần 1: 3 điểm. Cụ thể là:
Bài
Đáp án
Điểm
1
C
0,5
2
B
0,5
3
D
0,5
4
A
0,5
5
D
0,5
6
C
0,5
Phần 2: 7 điểm
Bài 1:2 điểm (Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm) Kết quả là:
 278 091 709 253 205 11760 42
 530 162 234 715 234 336 380
 808 253 474 502 820 000
 615
 410
 	 47970
Bài 2: 1,5 điểm 
Trung bình mỗi ngày cửa hàng nhập vê số thóc là: 0,5 điểm
 ( 1320 + 1260 + 972 ) : 3 = 1154 (kg) 0,5 điểm
 Đáp số: 1154 kg thóc. 0,5 điểm
Bài 3: 2 điểm 
Tóm tắt bài toán 0,5 điểm
Số HS nam của trường TH Phú Sơn là: 
 (352 – 36 ) : 2 = 258(học sinh) 0,5 điểm
Số HS nữ của trường TH Phú Sơn là: 
 158 + 36 = 194(học sinh) 0,5 điểm
 Đáp số: 158 học sinh nam
 194 học sinh nữ 0,5 điểm 
Bài 4: 1,5 điểm ( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm)
a) = 123 x ( 97 + 2 + 1 ) b) = 167 x ( 13 – 1 – 2 ) c) =45 : 9 x 3
 = 123 x 100 = 167 x 10 = 5 x 3
 = 12300 = 1670 = 15

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_CHKI_Lop_4.doc