Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn: Toán - Lớp 2: Năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 839Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn: Toán - Lớp 2: Năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn: Toán - Lớp 2: Năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút
Trường Tiểu học Đồng Tâm.
 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
 Môn: Toán - Lớp 2:Năm học: 2015-2016
 Thời gian: 60 phút
Họ và tên: ....................................... .................... ........Lớp: ...................
 Điểm 
 Nhận xét 
 Giám thị 1
 Giám thị 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Trong phép trừ: 56 - 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ
 Câu 2: Một ngày có mấy giờ?
A. 10 giờ
B. 12 giờ
C. 24 giờ
Câu 3: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 69 + 31
C. 23 + 76
 Câu 4: 5dm = .....cm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 
A. 10 cm B. 20 cm C. 500 cm D. 50 cm
 Câu 5 :Viết tiếp vào chỗ chấm:
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
62 - 32
26 + 39
73 + 17
100 - 58
..........................................................................................................................
.........................................................................................................................
..........................................................................................................................
........................................................................................................................
Bài 2 (1 điểm) : Tìm x :
 	a; 52 - x = 25	 b; x + 17 = 46
..........................................................................................................................
........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Bài 3 : (2 điểm) Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
..........................................................................................................................
.........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Bµi 4 : (1 điểm)H×nh bªn cã :
a).H×nh tam gi¸c .
b).H×nh vu«ng .
Bài 5 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số.
 Bài giải
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Đáp án môn toán:
Bài 1 : (3 điểm )Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 
Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: b
Câu 4: d Câu 5: Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 đ
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : ( 2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 2 : (1 điểm) Tìm đúng mỗi số (0,5 điểm)
a; X= 27 b; X=29
Bài 3 : (2 điểm) - Viết đúng câu lời giải (0,5 điểm) 
 Khối lớp Ba có số học sinh là:
 - Viết phép tính đúng (1 điểm) 94- 16 = 78 ( Học sinh)
 - Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đ/s: 78 tuổi
Bài 4: (1 điểm) 
-Có 5tam giác (0,5đ)
-3 hình vuông(0,5đ)
Bài 5 : (1 điểm) 
Tìm đúng số bị trừ cho 0,25 điểm Số bị trừ là 99, số trừ là 10
- Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm) Hiệu số là: 
- Viết phép tính đúng (0,25 điểm) 99 – 10 = 89
 - Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đ/s : 89
Trường TH Đồng Tâm. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
 Môn: Tiếng việt - Lớp 2:Năm học: 2015-2016
 Thời gian: 60 phút
Họ và tên: ....................................... .................... ........Lớp: ...................
 Điểm 
 Nhận xét 
 Giám thị 1
 Giám thị 2
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
	 1.Đọc thành tiếng:(6điểm)GV cho HS đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1	đến tuần6 SáchTV1,và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc 
 2. Đọc hiểu: (4 điểm) Đọc thầm bài Câu chuyện bó đũa” (TV2/tập 1)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng trong các câu hỏi sau .
Câu 1/ Lúc nhỏ, những người con sống như thế nào?
A. Hay gây gổ.
B. Hay va chạm.
C. Sống rất hòa thuận.
Câu 2/ Người cha gọi bốn người con lại để làm gì ?
 A. Cho tiền .
 B. Cho mỗi người con một bó đũa.
 C. Ai bẻ được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.
Câu 3/ Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ?
 A. Cởi bó đũa ra bẻ gãy từng chiếc .
 B. Cầm cả bó đũa bẻ gãy .
 C. Dùng dao chặt gãy bó đũa .
Câu 4/ Câu : “Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa” thuộc kiểu câu gì ?
 A. Ai là gì?
 B. Ai làm gì?
 C. Ai thế nào?
Câu 5: Trong câu “ Hạt đào mọc thành cây” từ ngữ nào chỉ hoạt động:
Hạt đào.
mọc thành
cây
Câu 6: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau:
	Cò ngoan ngoãn chăm chỉ học tập.
II. KIỂM TRA VIẾT : (10 điểm)
1.Chính tả: (5 điểm) Nghe viết bài Trâu ơi ! Sách TV lớp 2 tập1.
2. Tập làm văn ( 5 điểm)
Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3- 5 câu) kể về gia đình em.
Bài làm
Đáp án môn tiếng việt:
I.PHẦN ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng (5 điểm).
- HS đọc tốc độ chậm trừ 0,5 điểm toàn bài.
- HS đọc còn đánh vần cứ mỗi vần trừ 0,5điểm. 
 2. Đọc hiểu : ( 4 điểm)
Câu 1: ( 0, 5điểm) C 
Câu 2: ( 0, 5 điểm) C 
Câu 3: ( 0, 5 điểm) A
 Câu 4: ( 0, 5 điểm) B
 Câu 5: ( 1 điểm) B
Câu 6: 1điểm 
Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ, học tập.
II. PHẦN VIẾT (10 điểm) 
1.Tập chép (5 điểm) :
- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, đẹp (5 điểm)
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả 3 lỗi : trừ 0,5 điểm
- Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 1 điểm toàn bài.
2.Tập làm văn: (5 điểm)
- Viết được các câu giới thiệu về gia đình em đủ ý .Nêu được cảm nghĩ và tình cảm về gia đình thành đoạn văn (5 điểm.)
- Tùy mức độ baì làm của HS để cho điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docky_1_lop_2_1516.doc