Bài kiểm tra cuối học kì II năm học : 2015 – 2016 môn : Tóan thời gian : 35 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 812Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II năm học : 2015 – 2016 môn : Tóan thời gian : 35 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kì II năm học : 2015 – 2016 môn : Tóan thời gian : 35 phút
TRƯỜNG TH CÁT TIẾN 
Họ và tên học sinh:
Lớp 2:
BÀI KIỂM TRA CUỐI HKII
Năm học : 2015 – 2016
Môn : Tốn
Thời gian : 35 phút
Điểm :
Lời nhận xét:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:( 0,5đ) 1 m	= ..... cm ?
	a . 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d . 1 cm
Câu 2:( 0,5đ) Số lớn nhất trong các số 398, 938, 839, 893 là: 
	 a. 398 b. 839 c. 893 d. 938
Câu 3:( 0,5đ) 0 : 4 = ?
 a. 0 b. 1 c. 4 d. 40
Câu 4: (0,5đ) Cĩ 15 viên bi, , số bi là: 
	 a. 5 viên bi b. 6 viên bi c. 12 viên bi d. 18 viên bi
Câu 5: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc ABCD sau là:
 18 cm B
 A 10 cm D
 C 12 cm
	a. 40 cm b. 50 cm c. 60 cm d. 70 cm
Câu 6: (0,5đ) Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
a. 2 c. 4
 b. 3 d. 5
Câu 7: (0,5đ) Mỗi con vịt cĩ 2 chân. Hỏi 7 con vịt cĩ bao nhiêu chân ?
	a. 5 chân b. 9 chân c. 12chân d. 14 chân
Câu 8: (0,5đ) 1 giờ 59 phút	. Dấu cần điền vào ơ trống là:
a. c. = d. khơng cĩ dấu nào
Câu 9: (0,5đ) Tìm x, biết: X x 4 = 24 
 a. x = 6 b. x = 20 c. x = 24 d. x = 28
Câu 10: (0,5đ) Chu vi hình tứ giác sau là: 6cm
 3cm 4cm
 8cm
	 a. 19cm b. 20cm c. 21cm d. 22cm
	II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 đ)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính (1 đ) 
 a) 465 + 213 b) 857 – 432 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Bài 2: Tính ( 1đ)
 5 x 3 + 18 = 
	 = ...
Bài 3:Tìm x ( 2đ) 
X + 314 = 476 ; b) X : 3 = 27
 Bài 4: Bài tốn : ( 1đ)
Đội Một trồng được 467 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 35 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
	 Bài giải 
TRƯỜNG TH CÁT TIẾN 
Họ và tên học sinh:
Lớp 2:
BÀI KIỂM TRA CUỐI HKII
Năm học : 2015 – 2016
Môn : Tiếng Việt ( viết)
Thời gian : 35 phút
Điểm :
Lời nhận xét:
KIỂM TRA VIẾT: ( 10điểm)
1/ Chính tả: ( Nghe- viết) ( 5 điểm) – Thời gian : 15 phút	
Bài viết: . 
2/ Tập làm văn : (5 điểm) - Thời gian 20 phút
 Viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 3 đến 5 câu ) kể về một người thân của em ( bố. mẹ, chú, dì, )
	Gợi ý: 
Bố ( mẹ, chú, dì,. ) của em làm nghề gì ?
Hằng ngày, bố ( mẹ, chú, dì,. ) làm những việc gì ?
Những việc ấy cĩ ích như thế nào ?
Bài làm
	HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
- HS chọn đúng mỗi câu được 0,5điểm
Câu 
1b
2d
3a
4a
5a
6b
7d
8b
9a 
10c
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 5đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 1đ)
- HS đặt đúng cột dọc và thực hiện phép tính đúng, mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 2: Tính ( 1đ)
- HS tính đúng được 1 điểm
Bài 3: Tìm x . ( 2đ)
	- HS thực hiện đúng mỗi bài được 1 điểm
 a) X + 315 = 476 ; b) X : 3 = 27
 x = 476 - 315 (0,5 điểm) x = 27 : 3 (0,5 điểm)
 x = 161 (0,5 điểm) x = 9 (0,5 điểm)
Bài 4: ( 1đ)
Bài giải
 Số cây Đội Hai trồng được là ( 0,5đ)
 467 - 35 = 432 ( cây ) ( 0,5đ) 
 Đáp số: 432 cây
* HS cĩ lời giải khác nhưng đúng vẫn đạt 0,5 điểm cho câu lời giải
 * HS cĩ cách giải khác nhưng đúng vẫn đạt điểm tối đa
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT
1/ Chính tả: ( 5đ) ( Nghe- viết)
 Bài: Cây và hoa bên lăng Bác
 ( Sách TV 2/ 2 – trang 121 )
 ( Viết đề bài và đoạn “ Sau lăng,  ngào ngạt”) 
* Cách đánh giá:
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng, đẹp đoạn văn 5 đ 
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh, viết hoa không đúng quy định trừ 0,5 điểm
2/ Tập làm văn:( 5đ) 
- HS viết được một đoạn văn đúng theo nội dung yêu cầu của đề bài (5đ)
+ Tùy theo mức độ sai sót của HS, GV có thể cho các mức điểm sao cho phù hợp (điểm 4,5- 4; 3,5- 3; 2,5 -2;1,5- 1; 0,5 )

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKII_LOP_2_nam_20152016.doc