Phòng GD-ĐT CÁI BÈ Trường TH MĨ LỢI B Họ tên HS: Lớp : 3/2 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP BA Phần: Đọc - hiểu Thời gian: 35 phút Đọc kĩ bài tập đọc rồi hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Chim chích và sâu đo Trong vườn hồng, có một con sâu đo bám lấy gốc cây, bò nhấp nhổm. Bỗng một con chim chích sà xuống: - A, có một tên sâu rồi. Con sâu đo sợ cứng cả người nhưng nó vội lấy bình tĩnh rồi quát lên. - Ê, chim chích kia, suốt từ sáng đến giờ, ta miệt mài đo cây hồng cao bao nhiêu. Ta có ích như vậy, sao lại bắt ta? - Chim chích phân vân: "Mình chỉ bắt bọn sâu hại cây thôi. Lạ quá, có khi nào tên sâu đo này có ích thật không?" Sâu đo thấy lừa được chim chích nó khoái lắm. Thế là cứ hễ gặp các mầm cây nhỏ là nó ăn liền. Nó nghĩ: "Mình đo cây hồng... Mình phải được trả công chứ!" Hôm sau, chim chích bay tới. Nó nhảy lích chích, ngó nghiêng: "Ô, sao mầm cây gãy cả thế này? Thôi chết, mình bị tên sâu đo lừa rồi!" Chim chích giận lắm, nó quyết định tìm bằng được tên sâu đo. Sâu đo thấy chim chích quay lại, định tìm cách cãi... Nhưng lần này thì đừng hòng! Chim chích mổ một cái thế là đi đời sâu đo. Theo Phương Hoài 1. Con sâu đo trong bài là con vật: (0.5đ) A. Nguy hiểm chuyên phá hại cây xanh. B. Hiền lành, giúp ích cho cây xanh. C. Siêng năng vừa có ích, vừa có hại cho cây xanh. 2, Chim chích mắc lừa sâu đo là do: (0.5đ) A. Chim chích nhìn thấy sâu đo đang làm việc miệt mài để đo cây hồng. B. Chim chích nửa ngờ, nửa tin vào giọng điệu ngọt ngào, lên mặt kể công của sâu đo. C. Chim chích tin vào giọng điệu ngọt ngào, lên mặt kể công của sâu đo. 3. Hành động mổ chết sâu đo của chim chích nói lên điều gì?(0.5đ) A. Chim chích hung dữ, nóng tính và rất háu ăn. B. Chim chích hiền lành nhưng là bạn của sâu đo hại cây. C. Chim chích hiền lành nhưng chuyên bắt sâu bọ hại cây. 4. Hãy gạch dưới từ ngữ thể hiện phép nhân hóa trong câu: (0.5đ) "Sâu đo thấy lừa được chim chích nó khoái lắm." Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu? (0.5đ) Trong vườn hồng, có một con sâu đo bám lấy gốc cây, bò nhấp nhổm. Trong các câu sau câu nào đặt đúng dấu phẩy? (0.5đ) Chim chích là chú chim, hiền lành, chuyên bắt sâu giúp ích nhà nông. B. Chim chích là chú chim hiền lành, chuyên bắt sâu, giúp ích nhà nông. C. Chim chích là chú chim, hiền lành, chuyên bắt sâu giúp ích, nhà nông. Phòng GD-ĐT CÁI BÈ Trường TH MĨ LỢI B Họ tên HS: Lớp : 3/2 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP BA Phần: Viết Thời gian: 35 phút Chính tả: (Nghe - viết): Người đi săn và con vượn (Từ Một hôm đến Người đi săn đứng im chờ kết quả...) TV3, tập 2, trang 113. Tập làm văn: Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 đến 10 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã được xem. Trường: .. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Lớp: ........................................... MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI 3 Họ và tên: .................................. Năm học: 2014 – 2015 Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian phần kiểm tra đọc thầm) A. KIỂM TRA ĐỌC: (10đ) I. Đọc thành tiếng: (6đ) II. Đọc thầm: (4đ) GV cho HS đọc thầm bài “Nhà ảo thuật” SGK Tiếng việt 3 tập 2 (trang 41) và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Vì sao chị em Xô – phi không đi xem ảo thuật? A. Vì hai chị em Xô – phi không thích xem ảo thuật. B. Vì bố đang nằm bệnh viện mẹ rất cần tiền chữa bệnh cho bố. C. Vì bố mẹ không cho đi xem ảo thuật. Câu 2: Vì sao hai chị em không chờ chú Lý dẫn vào rạp? A. Vì hai chị em đã có tiền mua vé. B. Vì hai chị em nôn nóng muốn vào được xem ngay. C. Vì hai chị em nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người khác. Câu 3: Các em đã học được ở Xô – phi và Mác phẩm chất nào? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 4: Hãy cho biết kim giờ và kim phút được nhân hóa bằng cách gọi tên nào? Bác kim giờ thận trọng Nhích từng li, từng li Anh kim phút lầm lì Đi từng bước từng bước. A. Bác, Anh. B. Chú, Anh. C. Bác, Cậu. B. KIỂM TRA VIẾT: (10đ) I. Chính tả: (5đ) Nhớ viết bài: Bận (10 dòng thơ đầu) - SGK Tiếng việt 3 tập 1 (trang 59). II. Tập làm văn: (5đ) Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể lại buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem. Họ và tên :.. KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC Lớp : 3 Môn: Tiếng việt – Thời gian : 90 phút Điểm Lời phê của giáo viên A - Đọc thầm và làm bài tập: Đọc thầm bài: «Cây gạo» (sách GK Tiếng Việt lớp 3, tập II, trang 144). Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào trước câu trả lời đúng: Câu 1: Mục đích chính của bài văn trên là tả sự vật nào? Tả cây gạo . Tả chim. Tả cả cây gạo và chim . Câu 2: Bài văn tả cây gạo vào thời gian nào? Vào mùa hoa. Vào mùa xuân. Vào 2 mùa kế tiếp nhau . Câu 3: Bài văn trên có mấy hình ảnh so sánh? a. 1 hình ảnh. Đó là : .. b. 2 hình ảnh. Đó là: ...... ... 3 hình ảnh. Đó là: .. ... ... Câu 4: Những sự vật nào trong đoạn văn trên được nhân hóa? Chỉ có cây gạo được nhân hóa . b. Chỉ có cây gạo và chim chóc được nhân hóa. c. Cả cây gạo, chim chóc và con đò đều được nhân hóa . Câu 5: Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi “bằng gì” trong câu văn sau: Hằng ngày, Lan đi học bằng xe đạp. II. Kiểm tra viết. 1 . Chính tả: Nghe – viết Mưa 2. Tập làm văn . Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu, kể về một buổi lao động ở trường, lớp em. Bài toán giải bằng 2 phép tính Bài 1: Một thùng đựng 84 lít mật ong, người ta đã lấy ra số lít mật ong đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong? Tóm tắt Giải Bài 2: Một cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán 1/6 số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Tóm tắt Giải Bài 3: Một sợi dây dài 9135 cm được cắt thành 2 đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng 1/7 chiều dài sợi dây. Tính độ dài mỗi đoạn dây. Tóm tắt Giải Bài 4: Thùng thứ nhất đựng 35 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt Giải Bài 5: Anh có 56 viên bi, em có ít hơn anh 12 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Giải Bài 6: Lớp 3A trồng được 42 cây, lớp 3B trồng được gấp 4 lần số cây của lớp 3A. hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? Tóm tắt Giair Bài 7: Một bến xe có 76 ô tô. Lúc đầu có 18 ô tô rời bến, sau đó có thêm 16 ô tô nữa rời bến. Hỏi bến xe đó còn lại bao nhiêu ô tô? Bài 8: Có 5 thùng dầu, mỗi thùng chứa 120 lít. Người ta đã lấy ra 130 lít từ số dầu đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu ? Bài 9: can thứ nhất có 18 lít dầu. Số dầu ở can thứ hai gấp 3 lần số dầu ở can thứ nhất. hỏi can thứ hai nhiều hơn can thư ùnhất bao nhiêu lít dầu? Bài 10: Một tổ công nhân buổi sáng sửa được 24m. buổi chiều do trời nắng nên sửa được số mét đường giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều tổ công nhân đó sửa được mấy mét đường? Bài 11: Một nhóm khách du lịch mang theo 4 bình, mỗi bình 2 lít nước va một bình 5 lít nước. Hỏi nhóm đó mang theo bao nhiêu lít nước? Bài 12: người ta chia khu vườn ươm cây thành 2 lô đất, mỗi lô đất có 4 hàng, mỗi hàng trồng 105 cây con. Hỏi khu vườn đó trồng được bao nhiêu cây con? ÔN THI TOÁN CUỐI KỲ 2 LỚP 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 1, Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là: A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960 3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D 12cm 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai II. PHẦN TỰ LUẬN Đặt tính rồi tính: 14 754 + 23 680 15 840 – 8795 12 936 x 3 45678 : 3 2. Tính giá trị của biểu thức: 15 840 + 7932 x 5 (15 786 – 13 982) x 3 3.Tìm x: X : 8 = 3721 24 860 : x = 5 4. Một ô tô đi trong 5 giờ thì được 225 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét? 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó? I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 1, Trong các số: 62 078, 82 075, 82 090, 82 100, 82 099, 92 109, 93 000. Số lớn nhất là: A. 92 109 B. 82 075 C. 82 090 D. 93 000 2. Giá trị của biểu thức 7892 + 403 x 9 là: A. 3627 B. 11519 C. 11591 D 11520 3. Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là: A. 72cm2 B. 81cm C. 81cm2 D 72cm 4. Mua 4kg gạo hết 14 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 00 đồng B. 17500 đồng C. 14500 đồng D. 10500 đồng 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai II. PHẦN TỰ LUẬN Đặt tính rồi tính: 65 754 + 23 480 19 880 – 8795 68 936 x 3 12784 : 8 2. Tính giá trị của biểu thức: 15 879 + 7987 x 7 (97 786 – 87 982) x 3 3.Tìm x: X : 8 = 7890 42534 : x = 6 4. Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét? 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó? I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 1, Trong các số: 98 078, 98 075, 98 090, 98 100, 98 099, 98 109, 99 000. Số lớn nhất là: A. 98 078 B. 98 100 C. 98 109 D. 99 000 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 21168: 7 là: A. 5366 B. 5367 C. 5766 D 6751 3. Hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích hình vuông là: A. 49cm2 B. 49cm C. 28cm2 D 28cm 4. Mua 8kg gạo hết 32456 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 20285 đồng B. 20258 đồng C. 20259 đồng D. 20528 đồng 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai II. PHẦN TỰ LUẬN Đặt tính rồi tính: 78 244 + 89 660 78 840 – 18 795 65 236 x 9 468 120 : 6 2. Tính giá trị của biểu thức: 15 840 + 32046 : 7 32 464 : 8 - 3956 3.Tìm x: X : 5 = 3721 18 315 : x = 9 4. Một ô tô đi trong 9 giờ thì được 4 914 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét? 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 9cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó? I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 1, Trong các số: 78 654, 78 765, 87 456, 79 123, Số lớn nhất là: A. 78 654 B. 78 765 C. 87 456 D. 79 123 Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:........................................................................... 2. Giá trị của biểu thức 78946 – 42 560 : 7 là: A. 4660 B. 74 562 C. 6 080 D 72 866 3. Hình vuông có cạnh 6 dm. Diện tích hình vuông là: A. 36cm2 B. 36dm C. 36dm2 D 36cm 4. Mua 2kg gạo hết 8 178 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 4 089 đồng B. 20 445 đồng C. 25 000 đồng D. 20 545 đồng 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai II. PHẦN TỰ LUẬN Đặt tính rồi tính: 65 789 + 98 637 78 456 – 9 897 75389 x 8 81 576 : 9 2. Tính giá trị của biểu thức: 15 840 + 8972 x 6 (12 879 – 9 876) x 4 3.Tìm x: X : 6 = 9876 49 623: x = 7 78 026 – X = 69 637 4. Một ô tô đi trong 3 giờ thì được 27 135 km. Hỏi ô tô đó đi trong 8 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét? 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu cm 2 ? PhÇn 1: Mçi bµi tËp díi ®©y cã c¸c c©u tr¶ lêi A,B,C,D.H·y khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ l¬i ®óng . 1.Sè liÒn sau cña 54829 lµ : A.54839. B.54819. C.54828. D.54830. 2.Sè lín nhÊt trong c¸c sè:6543 ;6453 ;6435 ,6534 lµ: A.6543 . B.6453 C.6435. D.6534. 3.KÕt qu¶ cña phÐp nh©n 1614 lµ : A.8070 B.5050. C.5070 . D.8050. 4.KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh chia 28360:4 lµ : A709 B.790 . C7090. D79. PhÇn 2 :Lµm c¸c bµi tËp sau : 1.§Æt tÝnh råi tÝnh : 16427 + 8109 93680 – 7245 2.H×nh ch÷ nhËt ABCD cã kÝch thíc A 5 cm B nh h×nh vÏ bªn .ViÕt tiÕp vµo chç chÊm : a.Chu vi h×nh ch÷ nhËt ABCD lµ ............ 3cm b. DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ABCD lµ ................. D C 3.Ngµy 30 th¸ng 8 lµ chñ nhËt th× ngµy 2 th¸ng chÝn cïng n¨m lµ thø ... 4. Bèn bao g¹o nÆng 120 kg .Hái 9 bao nh thÕ nÆng bao nhiªu ki l« gam ? ........................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 4.C« Mai cã 2kg ®êng c« ®· dïng hÕt 1/4 ®êng .Hái c« cßn l¹i bao nhiªu gam ®êng? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... 5. Chu vi h×nh vu«ng lµ 36 . Hái diÖn tÝch h×nh vu«ng ®ã lµ bao nhiªu ......................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... 6.Nöa chu vi lµ 98cm , chiÒu dµi lµ 58 cm .Hái diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt lµ bao nhiªu ......................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 1- (3đ) Đặt tính rồi tính: 35047 - 2870 54065 + 4889 +798 4289 : 7 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................... Bài 2-(2đ) Tính giá trị biểu thức: 239 + 1267 x 3= 2505 : ( 403 - 398)= ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 3-(2,5đ) Một người đi ô tô trong 2giờ đi được 74 km . Hỏi trong 5 giờ người đi ô tô đó đi được bao nhiêu km ? (Quãng đường đi trong mỗi giờ đều như nhau) Giải:....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4- (2,5đ) Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 3dm, chiều rộng là 9cm Giải:....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................... Họ và tên.................................................... Lớp 3....... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II- MÔN TOÁN LỚP 3 (Thời gian 40 phút) Bài 1- (1đ) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 4208, 4802, 4280, 4082 ....................................................................................................................................................... Bài 2-(2đ) Tính giá trị biểu thức: 4 x ( 3785 - 1946 ) = 5746 + 1572 : 6 = .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3-(2đ) Tìm X a/ X x 8 = 5696 X : 3 = 1148 - 597 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4- (1đ) Một hình tròn có bán kính là 6 cm. Đường kính hình tròn đó là: A – 8 cm B – 12cm C - 3cm (Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng) Bài 5- (2đ) Có 125 kg bột mì đựng đầy vào 5 bao. Hỏi có 9 bao như vậy đựng được bao nhiêu kilogam bột mì? Bài giải: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 5-(2đ) Tìm trong hình vẽ: A B C D E a/ C là điểm ở giữa 2 điểm nào?................................................................................................ b/ C là trung điểm của đoạn thẳng nào?.................................................................................. ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2009- 2010 LỚP 3 Thời gian : 40 phút Họ và tên :..Lớp : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 2đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1 : A. 4083 : 4 = 102 ( dư 5 ) B. 4083 : 4 = 120 ( dư 3 ) C. 4083 : 4 = 1020 ( dư 3 ) D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3 ) Bài 2 :Số tháng có 31 ngày trong một năm là : A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi của thửa ruộng là : A. 580 m B. 320 m C. 360 m D. 1160 m Bài 4 : 306 + 93 : 3 = A. 133 B. 337 C. 399 D. 733 I. PHẦN TỰ LUẬN : ( 8đ ) Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2đ ) 4629 x 2 7482 -- 946 1877 : 3 2414 : 6 Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức: ( 1,5 đ ) 253 + 14 x 3 123 x ( 42 – 40 ) Bài 3 : ( 1,5 đ ) Một cửa hàng nhận về 2050 kg gạo . Người ta đã bán 1/5 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo ? Giải Bài 4 : ( 2đ ) Có 30 kg đỗ đựng đều vào 6 túi . Hỏi 4 túi như vậy có bao nhiêu kg đỗ ? Giải .. Bài 5 : ( 1đ ) Có 9 hộp kẹo như nhau đựng 144 viên kẹo. Người ta chia cho các em thiếu nhi, mỗi em 4 viên kẹo thì hết 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu em thiếu nhi được chia kẹo ? Giải . Họ và tên.................................................... Lớp 3....... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- (Thời gian 40 phút) Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Từ nào dưới đây chỉ tính nết của trẻ? A. ngoan ngoãn B. dạy bảo C. đi học D.chơi. Câu 2:Từ chỉ sự vật là: A. chăm chỉ B. con sông C. học giỏi D. ăn cơm. Câu 3: Dòng nào dưới đây viết đúng chính tả? A. Long lanh B. nung nay C.lô nức D. Láo động Câu 4: Trong câu: “Những chú gà con mới nở chạy như lăn tròn trên sân.”Những hình ảnh nào được so sánh với nhau? A.Chú gà- sân B.Chú gà- chạy C.Chú gà- lăn D.Chạy- lăn tròn Câu 5: Từ nào chỉ đức tính của anh Đom Đóm? A. chuyên cần B.ngoan ngoãn C.học giỏi D.thông minh Câu 6: Dòng nào dưới đây có những từ cùng nghĩa với Tổ quốc? Bảo vệ, non sông, đất nước, quê quán. Quê cha đất tổ, nhà quê, quê hương, quê nhà. Giang sơn, cơ ngơi, toàn thể, toàn cầu. Đất nước, nước nhà, non sông, giang sơn. Câu 7: Từ nào dưới đây có nghĩa như sau: Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: A. Y tá B.Y sĩ C.Bác sĩ D.Dược sĩ Câu 8: Có mấy sự vật được nhân hoá trong các câu thơ sau: Bác kim giờ thận trọng Nhích từng li, từng li Anh kim phút lầm lì Đi từng bước, từng bước. A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 9: Hoàn cảnh gia đình Chử Đồng Tử thế nào? A. Nghèo khó B.Neo đơn C.Cô độc D.Sung sướng Câu 10: Bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào trong câu: “Tối mai, anh Đom Đóm lại đi gác .”là: A.Anh Đom Đóm B.lại đi gác C.Tối mai D.anh Đom Đóm lại đi gác. Câu 11: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ thể thao? Sự giáo dục và tập luyện thân thể. Các hoạt động trò chơi , thi đấunhằm nâng cao thể lực của con người. Trạng thái chung của cơ thể con người hoặc súc vật. Tính chất của con người, của vật chất. Câu 12: Thiên nhiên đem lại cho con người những gì trên mặt đất? A. Cây cối, biển cả. B.Mỏ than, mỏ vàng. C.Cả A, B đều đúng D.Cả A,B đều sai. Phần II: Tự luận Câu 13: Điền r/d/gi vào chỗ chấm: ực ỡ, con ao, ao thông, làn ó. Câu 14: Viết một đoạn văn ngắn( từ 5 đến 7 câu) kể về một ngày hội mà em biết. . Câu 15: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ở đâu trong mỗi câu sau: Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây. Trên trời mây trắng như bông. Các bài toán có nội dung hình học A. GHI NHỚ; 1. Hình vuông: Diện tích hình vuông: S = a x a . Biết DT tìm cạnh bằng cách nhẩm. Chu vi hình vuông: P = a x 4 . Biết chu vi tính cạnh bằng cách lấy chu vi chia 4. Tăng cạnh lên n lần thì chu vi tăng n lần, diện tích tăng n x n lần. Nếu một cạnh tăng n đơn vị thì chu vi tăng n x 4 đơn vị. 2. Hình chữ nhật: Diện tích: S = a x b. Biết DT tìm cạnh bằng cách lấy DT chia cạnh đã biết. Chu vi: P = ( a + b) x 2. Biết chu vi tính cạnh bằng cách lấy nửa chu vi trừ cạnh đã biết. - Nếu số đo một cạnh tăng n lần và giữ nguyên cạnh kia thì DT tăng n lần DT ban đầu. - Nếu một cạnh gấp lên n lần, cạnh kia gấp m lần thì DT tăng lên (n x m) lần DT ban đầu. - Nếu một cạnh tăng n đơn vị và giữ nguyên cạnh còn lại thì chu vi tăng n x 2 đơn vị. - Nếu một cạnh tăng n đơn vị, cạnh kia tăng m đơn vị thì chu vi tăng (n + m) x 2 đơn vị. - Nếu một cạnh tăng n đơn vị, cạnh kia giảm m đơn vị thì: + Nếu n > m thì chu vi tăng (n - m) x 2 đơn vị . + Nếu n < m thì chu vi giảm (m- n ) x 2 đơn vị. 3. Hình thoi: S = (a x b ): 2 (a và b là số đo độ dài hai đường chéo). P = Tổng độ dài hai cạnh nhân 2. 4. Hình bình hành: S = a x h (a là độ dài cạnh đáy, h là độ dài đường cao tương ứng). P = Tổng độ dài hai cạnh nhân 2. * Các dạng bài: + Tính chu vi diện tích khi biết các số đo. + Thêm bớt số đo các chiều của hình, từ chu vi tính diện tích. Tính 2 cạnh dựa vào dạng toán tổng - hiệu, tổng - tỉ rồi tính diện tích. + Biết DT và tỉ số cạnh, tính chu vi. + Tìm DT bằng cách cắt ghép hình. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP Bài 1: Tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh: a) 9cm b) 15 dm c) 45cm d) 67cm Bài 2: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật có; a) chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. b) chiều dài 18cm, chiều rộng 16cm. c) chiều dài 35dm, chiều rộng 26dm. d) chiều dài 5dm3cm, chiều rộng 3dm4cm. Bài 3: Tính chu vi diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 15cm, chiều dài hơn chiều rộng 15cm. Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. a) Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật đó. b) Chu vi gấp mấy lần chiều rộng. Bài 5: Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta muốn làm một hàng rào xung quanh thửa vườn đó (có cửa ra vào, mỗi cửa rộng 3m). Hỏi hàng rào dài bao nhiêu mét? Bài 6: Một hình chữ nhật có chiếu rộng 12cm, biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính diện tích hình đó. Bài 7: a) Biết chu vi của một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng? b) Biết chu vi của một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng? c) Biết chu vi của một hình chữ nhật gấp 10 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng? d) Biết chu vi của một hình chữ nhật gấp 12 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng? Bài 8: a) Tính chu vi hình vuông biết diện tích hình vuông là 16cm2 b) Tính chu vi hình vuông biết diện tích hình vuông là 36cm2 c) Tính chu vi hình vuông biết diện tích hình vuông là 64cm2 d) Tính chu vi hình vuông biết diện tích hình vuông là 81cm2 e) Tính chu vi hình vuông biết diện tích hình vuông là 121cm2 Bài 9: a) Tính DT hình vuông biết chu vi hình vuông là 36cm. b) Tính DT hình vuông biết chu vi hình vuông là 88cm. c) Tính DT hình vuông biết chu vi hình vuông là 96cm. d) Tính DT hình vuông biết chu vi hình vuông là 116cm. e) Tính DT hình vuông biết chu vi hình vuông là 224cm. Bài 10: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều rộng 9cm. Người ta cắt miếng bìa (dọc theo chiều rộng để được hai phần, một phần hình vuông và một phần hình chữ nhật). Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình vuông. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật. Bài 11: Một tấm bìa hình vuông cạnh là 6cm. người ta cắt thành 4 hình tam giác bằng nhau rồi ghép thành hình con cá. Hỏi diện tích hình con cá là bao nhiêu? Bài 12: Có một miếng bìa hình chữ nhật chiều rộng 10cm, chiều dài 15cm. Bạn Bình cắt đi ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông cạnh 2cm. Tính chu vi hình còn lại của tấm bìa. Bài 13: a) Một hình chữ nhật có chu vi 28cm, chiều dài 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. b) Một hình chữ nhật có chu vi 134cm, chiều dài 46 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. c) Một hình chữ nhật có chu vi 228cm, chiều rộng 45cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. d) Một hình chữ nhật có chu vi 166cm, chiều rộng 33cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 14: An có một mảnh giấy hình chữ nhật chu vi 18cm, chiều dài 5cm. Trên 1cm2 của mảnh giấy An đặt 2 hạt đậu. Hỏi trên cả mảnh giấy An đặt bao nhiêu hạt đậu? Bài 15: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng 18m.Trên thửa ruộng đó mỗi mét vuông thu hoạch được 5kg rau. Hỏi cả thửa ruông đó thu hoạch được bao nhiêu ki- lô- gam rau? Bài 16: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 5m. Người ta dùng gỗ để lát sàn mỗi mét vuông hết 450 nghìn đồng. Hỏi để lát hết sàn của nền nhà đó thì hết bao nhiêu tiền gỗ? Bài 17: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 22m.Trên thửa ruộng đó 5m2thu hoạch được 15kg dưa. Hỏi cả thửa ruông đó thu hoạch được bao nhiêu kg dưa? Bài 18: Một hình vuông chu vi 20cm, một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông và có chu vi 26cm. Tính diện tích hình chữ nhật. Bài 19: Một hình chữ nhật có chiều rộng 16cm, chiều dài 24cm. Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật trên. Bài 20: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 44cm, chiều rộng 36cm. Tính diện tích hình hình chữ nhật trên. Bài 21: Một hình chữ nhật có chiều dài 4dm8cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu? Bài 22: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 9cm. Biết chiều dài hình chữ nhật bằng 10cm. Diện tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu? Bài 23: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 120m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài.
Tài liệu đính kèm: