Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015- 2016

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 746Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015- 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015- 2016
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2015-2016
MÔN: TOÁN – LỚP 5A5
(Thời gian: 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên:  Lớp:  Số phách: ....................
Trường: TH Lê Hồng Phong Giám thị 1:...................... Giám thị 2:......................... 
 Số phách: .................
Điểm 
Lời nhận xét của giáo viên 
Bài 1( 2điểm): Đặt tính và tính
 348,97 + 85,64 105,7 - 72,98 2,46 x 1,03 7,546 : 5,5 
Bài 2( 2điểm) - Tìm y, biết:
8: y = 67,38 + 57,62
y x 8,15 + 0,85 x y + y = 102
 - Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4,4dm3 =  cm3 5m335dm3=....m3
230dam2 = ha 366789 cm3= .. .....dm3= .. .....m3
Bài 3( 2điểm): + Viết công thức tính chu vi hình tròn.
 + Một tấm bìa hình tròn có bán kính 2,5cm thì chu vi tấm bìa đó là bao nhiêu mét?
Bài 4(2 điểm): Quãng đường AB dài 184km. Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 1giờ 36 phút chúng gặp nhau. Biết rằng vận tốc của ô tô đi từ A hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 15km/giờ, tính vận tốc của ô tô đi từ A? 
Bài 5(2điểm): + Tính bằng cách thuận tiện: 
10giờ - 5giờ 25phút - 2giờ 35phút
 1giờ 12phút + 1,2giờ x 9
 + Nếu hình lập phương A có thể tích gấp 8 lần thể tích hình lập phương B thì tỉ số giữa độ dài cạnh hình lập phương B và độ dài cạnh hình lập phương A là: 
A. B. C. D. 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 5
Năm học 2015-2016
Bài 1 ( 2 điểm): - Trình bày và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Nếu HS đặt tính sai - không cho điểm ở phép tính đó.
Bài 2 (2điểm): - Phần 1 đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
8: y = 67,38 + 57,62
 : y = 125
y = : 125 
y = 
y x 8,15 + 0,85 x y + y = 102
y x (8,15 + 0,85 + 1) = 102
y x 10 = 102
y = 102 : 10
y = 10,2
- Phần 2 (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,2 điểm
4,4dm3 = 4400 cm3	5m3 35dm3= 5,035m3
230dam2 = 2,3ha 366789 cm3= 366,789dm3= 0,366789m3
Bài 3 ( 2 điểm): - Phần 1 (1 điểm): Viết đúng công thức tính chu vi hình tròn như SGK.
- Phần 2 (1 điểm): 	Bài giải
Chu vi tấm bìa là:
 2,5 x 2 x 3,14= 15,7 (cm) (0,5 điểm)
 	 = 0,157 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: 0,157m
	Nếu thiếu đáp số trừ 0,25 điểm
Bài 4 ( 2 điểm) Bài giải
Đổi 1 giờ 36 phút = 1,6 giờ (0,5 điểm)
Tổng vận tốc của hai ô tô là:
	 184 : 1,6 = 115 (km/giờ)	 (0,5 điểm)
Vận tốc của ô tô đi từ A là:
	(115 + 15) : 2 = 65 (km/giờ)	 (0,75 điểm) 
 Đáp số: 65 (km/giờ)	(0,5 điểm) 
Chú ý: Câu trả lời của học sinh phải ngắn gọn, đủ ý, có chủ ngữ, vị ngữ GV cho đủ số điểm. HS không ghi đáp số trừ 0,25 điểm .
Bài 5 (2 điểm): - Phần 1 (1 điểm) đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Nếu không tính thuận tiện không cho điểm
 10giờ - 5giờ 25phút - 2giờ 35phút
= 10giờ - (5giờ 25phút +2giờ 35phút)
 1giờ 12phút + 1,2giờ x 9
	 = 1,2giờ + 1,2giờ x 9
= 10giờ - 8giờ	= 1,2 giờ x (1 + 9)
= 2giờ	= 1,2giờ x 10 = 12 giờ
- Phần 2: chọn đáp án đúng C được 1 điểm
Nếu chọn 2 đáp án không cho điểm, nếu gạch 1 đáp án còn 1 đáp án đúng cho 0,5 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2015_2016.doc