Thứ....ngàytháng 5 năm 2018 PHÒNG GD&ĐT VỊ XUYÊN TRƯỜNG TH PHONG QUANG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 – 2018 Môn: Toán - lớp 4 Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian giao đề) Họ và tên:..............................................................................Lớp:4............ Điểm Nhận xét của giáo viên chấm Bằng số Bằng chữ GV1 (ký, ghi rõ họ tên) GV2 (ký, ghi rõ họ tên) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7. Câu 1: (1 điểm). a) Phân số có giá trị bằng 1 là: A. B. C. D. b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là: A. B. C. D. Câu 2: (1 điểm). a) Phân số rút gọn được phân số: A. B. C. D. b) Phân số gấp 4 lần phân số là: A. B. C. D. Câu 3: (1 điểm). a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = .....cm² là: A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là: A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305 Câu 4: ( 1 điểm ) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là: A. B. C. D. Câu 5: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là : A. 863 B. 864 C. 846 D. 854 Câu 6 : ( 1 điểm ) Giá trị của biểu thức - : là: A. B. 1 C. D. Câu 7 : (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm² Câu 8: ( 1 điểm ) Tìm x, biết: : x = 3 b) x : 52 = 113 Câu 9: ( 1 điểm) Tính: + + + b) + ( - ) Câu 10: (1 điểm). Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó. Bài giải. .Hết.. PHÒNG GD & ĐT VỊ XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM THI CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH PHONG QUANG MÔN TOÁN - LỚP 4 NĂM HỌC 2017 – 2018 Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4 5 6 7 Đáp án A C D B B A C B D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0 Câu 8: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) : x = 3 b) x : 52 = 113 x = : 3 x = 113 x 52 x = x = 5876 Câu 9: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a)+ + + = (+) + ( +) = 1 + 1 = 2 b) + ( - ) = + ( - ) = + = + = Câu 10 (1 điểm). Bài giải. Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100. Vậy tổng hai số là 100. ( 0,2 điểm) Ta có sơ đồ: Số bé: 100 Số lớn: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,2 điểm 2 + 3 = 5 (phần) Số bé là: 0,25 điểm 100 : 5 x 2 = 40 Số lớn là: 0,25 điểm 100 – 40 = 60 Đáp số: số bé: 40 0,1 điểm Số lớn: 60 *Lưu ý: Học sinh có thể vẽ sơ đồ hoặc không vẽ. HS làm cách khác hoặc lập luận, làm gộp mà đúng vẫn cho điểm tối đa. VD: Tìm số bé 100 : ( 2 + 3 ) x 2 = 40 Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số học: Biết thực hiện các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. Giải được bài toán dạng Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Số câu 03 01 02 02 08 Số điểm 03 01 02 02 08 Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi các đơn vị đo diện tích và khối lượng. Số câu 01 01 Số điểm 01 01 Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình thoi. Số câu 1 01 Số điểm 1 01 Tổng Số câu 03 03 02 02 10 Số điểm 03 03 02 02 10 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 03 01 01 01 01 01 08 Câu số 1, 2,4 8 5 10 6 9 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 01 01 Câu số 3 3 Yếu tố hình học Số câu 01 01 Câu số 7 Tổng số câu 03 02 01 01 01 01 01 10 Tổng số điểm 03 03 02 02 10
Tài liệu đính kèm: