BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán - lớp 4A Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7. Câu 1: (1 điểm). a) Phân số có giá trị bằng 1 là: A. B. C. D. b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là: A. B. C. D. Câu 2: (1 điểm). a) Phân số rút gọn được phân số: A. B. C. D. b) Phân số gấp 4 lần phân số là: A. B. C. D. Câu 3: (1 điểm). a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = .....cm² là: A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là: A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305 Câu 4: ( 1 điểm ) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là: A. B. C. D. Câu 5: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là : A. 863 B. 864 C. 846 D. 854 Câu 6 : ( 1 điểm ) Giá trị của biểu thức - : là: A. B. 1 C. D. Câu 7 : (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm² Câu 8: ( 1 điểm ) Tìm x, biết: : x = 3 b) x : 52 = 113 Câu 9: ( 1 điểm) Tính: + + + b) + ( - ) Câu 10: (1 điểm). Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó. .Hết.. PHÒNG GD & ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM THI CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH MÔN TOÁN - LỚP 4 A NĂM HỌC 2017 – 2018 Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4 5 6 7 Đáp án A C D B B A C B D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0 Câu 8: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) : x = 3 b) x : 52 = 113 x = : 3 x = 113 x 52 x = x = 5876 Câu 9: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a)+ + + = (+) + ( +) = 1 + 1 = 2 b) + ( - ) = + ( - ) = + = + = Câu 10 (1 điểm). Bài giải. Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100. Vậy tổng hai số là 100. ( 0,2 điểm) Ta có sơ đồ: Số bé: 100 Số lớn: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,2 điểm 2 + 3 = 5 (phần) Số bé là: 0,25 điểm 100 : 5 x 2 = 40 Số lớn là: 0,25 điểm 100 – 40 = 60 Đáp số: số bé: 40 0,1 điểm Số lớn: 60 *Lưu ý: Học sinh có thể vẽ sơ đồ hoặc không vẽ. HS làm cách khác hoặc lập luận, làm gộp mà đúng vẫn cho điểm tối đa. VD: Tìm số bé 100 : ( 2 + 3 ) x 2 = 40
Tài liệu đính kèm: