TRƯỜNG TH NGOAN ĐẠO 1 PHÒNG GD & ĐT ĐỨC TIN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC : 2017 – 2018 Lớp: 4.. MÔN : TOÁN Họ và tên: (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (3 đ ) 1 - Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là: A. 50 640 B .65 040 C. 5 640 D. 6 540 2 - Chữ số 9 trong số 1 986 850 có giá trị là : A. 900 B. 9 000 C. 900 000 D. 90 000 3 – Giá trị của biểu thức : x + 5 + y + 5 + x + 5 + y + 5 = ? (với x + y = 20) A. 600 B. 400 C. 60 D. 40 4 - Có bao nhiêu số x có ba chữ số thoả mãn x < 105 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 5 - Biết 1 2 của một bao gạo nặng 20 kg, Ba bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu kg ? A. 10 kg B. 40 kg C. 60 kg D. 120 kg 6 - Một hình vuông có chu vi 20 m, diện tích hình vuông đo bằng bao nhiêu m2 ? A. 15 m2 B. 20 m2 C. 25 m2 D. 400 m2 Bài 2: Đúng ghi Đ ; sai ghi S ( 1 đ ) A. 5 tấn 15 kg = 5015 kg B. Một nữa thế kỉ và sáu năm = 560 năm C. 4 phút 20 giây = 420 giây D. Năm nhuận có 366 ngày Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a. Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là ( 0,5 đ ) A. đường cao AH B. đường cao AC C. đường cao BC D. đường cao AB b. Tứ giác ABCD ( hình bên ) nối ý đúng cho tên các góc ( 0,5 đ ) 1. góc đỉnh A A. góc vuông 2. góc đỉnh B B. góc vuông 3. góc đỉnh C C. góc tù 4. góc đỉnh D D. góc nhọn PHẦN II : TỰ LUẬN ( 5 điểm ) A H B C A B C D TRƯỜNG TH NGOAN ĐẠO 2 372549 + 459521 920460 – 510754 2713 x 205 1980 15 Bài 2 - Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện : ( 1 đ ) a. 20 x 190 x 50 b. 769 x 85 – 769 x 75 Bài 3 - Khối lớp Bốn của một trường Tiểu học có 4 lớp Bốn, trong đó có 2 lớp mỗi lớp có 35 học sinh, 2 lớp còn lại mỗi lớp có 33 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Bài làm Câu 4 - Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 101. Tìm 5 số đó ? ( 1đ ) Bài 1- Đặt tính rồi tính : ( 2 đ )
Tài liệu đính kèm: