Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Đề 14

doc 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Đề 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Đề 14
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 4
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Đọc, viết, so sánh các số có nhiều chữ số
Số câu
 1
1
Số điểm
 1
0,5
2.Thực hiện đúng các phép tính với số tự nhiên có nhiều chữ số
Số câu
1
1
1
Số điểm
1
1
0,5
3.Các đơn vị đo đại lượng 
Số câu
1
Số điểm
1
4. Giải toán: Trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1
2
1
1
Tổng
Số câu
2
3
1
2
1
1
Số điểm
2
3
0,5
2,5
1
1
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 4
 Năm học: 2017 – 2018 đề 14 
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,5 ĐIỂM)
Câu 1: 1điểm (M1)
Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là
560705
560 705 000
506 705 000
Câu 2: 1 điểm(M1)
Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là
18453
18456
C.19875 
Câu 3:1 điểm ( M2) 
Thương của 4002 và 69 là .....................................................................................................
Câu 4 : 1 điểm : M2 Điền số hoặc chữ thích hợp vào chô chấm
4500 kg = 45.....
45m26dm2= ........... dm2
Câu 5 : 1 điểm : M2
Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là
56
12
43
Câu 6 : 0,5 điểm : M3
Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là ..............................................................................................
Câu 7 : 1 điểm : M3 
Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
30 học sinh và 32 học sinh
4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh
4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh
II.PHẦN TỰ LUẬN : 3,5 điểm
Câu 8 : 2 điểm M3
Mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 65m . Bớt chiều dài 7 m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.
Câu 9 ( 0,5 điểm) M3 Tính bằng cách thuận tiện 
 ( 56 x 49) : 7
Câu 10 ( 1 điểm) M4
Trung bình cộng của ba số là số bé nhất có 3 chữ số. Tổng của hai số đầu là 123. Tìm số thứ ba.
ĐÁP ÁN – MÔN TOÁN LỚP 
Câu 1( 1đ)
Câu 2( 1đ)
Câu 3( 1đ)
Câu 4( 1đ)
Câu 5( 1đ)
Câu 6
( 0,5đ)
Câu 7( 1đ)
B
A
58
a) Tạ b)4506
A
9998
B
Câu 8
Tóm tắt : 0,25 điểm
Chiều dài mảnh vườn là : 0,25 đ
(65+7) : 2 = 36 (m) : 0,25 đ
Chiều rộng mảnh vườn : 0,25 đ
65 – 36 = 29 ( m) : 0,25 đ
Diện tích mảnh vườn : 0,25 đ
36 x 29 = 1044 (m2) : 0,5 đ
Đáp số : Không cho điểm, nếu sai trừ 0,25đ
Câu 9 : 0, 5 đ . Tính đúng nhưng không thuận tiện không cho điểm
Câu 10 : 1 điểm
Số bé nhất có 3 chữ số là 100: 0,25 đ
Tổng 3 số là : 100 x 3 = 300 : 0,5 đ
Số thứ ba là 300 – 123 = 177 ; 0,25
Đáp số : Không cho điểm, nếu sai trừ 0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2017_2018.doc