Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017

doc 17 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 797Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017
PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANHTÂN
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM 
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn : Toán 4 (Đề số 1)
(Thời gian làm bài 40 phút) 
Họ và tên :..................
Lớp : 
SBD:.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký của giáo viên
- Bằng số: ..
- Bằng chữ: ..
- Kiến thức:.......................................
- Kĩ năng:.....................................................
.
Câu 1 (2 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A.21             B.15           C.5             D.7
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m²8dm² = .......cm² là:
A. 58           B. 508         C. 580         D. 5008
c/ Hình bình hành có diện tích là 3/8 m², chiều cao 3/8 m. Độ dài đáy của hình đó là:
A. 3/8 m               B. 9/64 m                C. 1m
d/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m         B. 10 000m             C. 1000m
Câu 2 (1,5 điểm): Số?
a, Số chẵn lớn nhất có ba chữ số: ..........................................
b, Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5:.........................
c, Sắp xếp các khoảng thời gian: 900 giây; 25 phút; 2/5 giờ, theo thứ tự tăng dần: 
Câu 3 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
571200 - 289186           428 x 275           13498 : 32
..
..
..
..
..
..
Câu 4 (3 điểm): Cho một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều dài hình chữ nhật bằng chiều rộng hình chữ nhật. Tính diện tích khu vườn hình chữ nhật đó?
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Câu 5 (1.5điểm): Tìm x: 
X : 123 = 23458
.
X + 134678 = 456783
.
.
PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANHTÂN
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM 
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn : Toán 4 (Đề số 2)
(Thời gian làm bài 40 phút) 
Họ và tên :..................
Lớp : 
SBD:.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký của giáo viên
- Bằng số: ..
- Bằng chữ: ..
- Kiến thức:.......................................
- Kĩ năng:.....................................................
.
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt  trước ý có câu trả lời đúng nhất.
3. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
4. Một đàn gà có tất cả 1200 con.  4/5 số gà là bao nhiêu con?
               A.   450             B. 800          C.  900           D.960
Câu 2( 1đ) Điền vào chỗ chấm:
a.  15k m 2 = m2                  b. 3 giờ 5 phút =phút
                  c. 2 tấn 20 yến =.. tạ              d.       2/3 ngày = giờ
Câu 3 ( 1 đ)  Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống : Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000 nếu
a. Đoạn thẳng trên bản đồ dài 5 cm thì độ dài thật là 5 hm  
b. Độ dài thật là 20 km thì trên bản đồ đọan thẳng dài 2 cm
Câu 4 ( 1 đ) Tìm x biết:
	Câu 5( 1 đ) Một ô cửa sổ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 117 cm và 172 cm. Tính diện tích ô cửa sổ đó.
Câu 6(2 đ) Tính:( Thực hiện các bước tính)
Câu 7.(2 đ)
    Cha hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1/6 tuổi cha.Tính tuổi mỗi người.
Câu 8( 1 đ)
PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANHTÂN
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM 
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn : Toán 4 (Đề số 3)
(Thời gian làm bài 40 phút) 
Họ và tên :..................
Lớp : 
SBD:.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký của giáo viên
- Bằng số: ..
- Bằng chữ: ..
- Kiến thức:.......................................
- Kĩ năng:.....................................................
.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Câu 1. (3đ) Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để  
 A.  7                 B. 14                   C.  17
b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 3thế kỉ = .. năm:
A. 3                B .  30                  C.  300
c) Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:  3m2 4dm2  =..  dm2
A.  304                         B.  340                  C. 3.400
d) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để giờ  = . phút
A.   15                          B . 20          C.25
e) Cho hình thoi có chiều dài hai đường chéo lần lượt là 15 cm và 2 dm thì diện tích của hình thoi đó là:
A.  200 cm2                     B. 250 cm2              C. 300 cm2
Câu 2. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S  vào ô trống :
PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm ). 
Câu 3. Tính (2đ)
Câu 4. (1đ)
 a) Tìm x : b) Tính giá trị biểu thức:
Câu 5.(1Đ) Cho hình bình hành với độ dài cạnh đáy là 7cm và chiều cao 9cm. Tính diện tích hình bình đó.
Câu 6. (2đ) Một trường tiểu học có 567 học sinh, số học sinh nam bằng   số học sinh nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANHTÂN
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM 
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn : Toán 4 (Đề số 4)
(Thời gian làm bài 40 phút) 
Họ và tên :..................
Lớp : 
SBD:.
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Câu 1: a,Chữ số 5 trong số 435869 chỉ:
A . 5	 	B. 50	 C. 500	 D. 5000
 b, Số 516 725 đọc là
A. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai lăm 
 B. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
C. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai mươi năm 
 D. Năm trăm mười sáu nghìn bảy trăm hai năm
Câu 2: (1 điểm) 
a, Kết quả của phép tính + là:
A . 	 	B. 	 C. 	 D. 
 b, Phép trừ có kết quả là:
A . 	 	B. 5	 C. 	 D. 
Câu 3: (1 điểm) 
a) Khoảng thời gian nào ngắn nhất?
A. 300 giây	B. 10 phút	C. giờ	D. giờ
b)Số thích hợp điền vào chỗ châm để 4kg 5g = . g là:
A . 450 	B. 405	 C. 4005	 D. 4500
Câu 4: 1 điểm
 Tổng của hai số là 24, tỉ số của hai số là . Số bé là.
 A. 15 B. 9 C. 3 D. 8
B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
523 x 46 b) 28848 : 24 c) x d) : 
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
 B
..........................................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm) Cho hình thoi ABCD ( như hình vẽ)
 C
 A
 a.Cạnh AB song song với cạnh :..
b. Cạnh AD song song với cạnh: .
 D
c.Diện tích hình thoi ABCD có độ dài AC = 12cm, BD = 6cm là:
..
Câu 7: (1 điểm) 
<
>
=
a) .... b) ..... 
b) ..... c) 1 ...... 
Câu 8: (2 điểm) Mẹ hơn con 27 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANHTÂN
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM 
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn : Toán 4 (Đề số 5)
(Thời gian làm bài 40 phút) 
Họ và tên :..................
Lớp : 
SBD:.
Phần I. Trắc nghiệm (3đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
 Câu 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ?
A.  29 687           B.  93 574             C.  80 296                 D.  17 932
Câu 2: Tích của và  là :
A.                B.                    C.                         D.  
 Câu 3: 5dm2 6cm2 =  cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A.  56                  B.  506                  C.  560                      D.  5600
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40dm và 2m. Diện tích của hình thoi đó là :
A. 800dm2           B. 80dm2              C. 800dm                  D. 400dm2
 Câu 5:  của 16 là :
A.  18                   B.  2                     C. 128                       D. 81
 Câu 6: Số trung bình cộng của: 36, 38 và 40 là :
A. 35                    B.  36                   C.  39                        D. 38     
Phần II. Tự luận Câu 1(1,5đ): Tính
a/ + b/ – c/   x 
Câu 2(2đ): Đặt tính rồi tính
24568 + 4318             72452 – 35218                2436 x 243                    8424 : 26       
Câu 3(1đ): Tính nhanh a,  486 x 45 + 486 x 55  b, 25 x 784 x 4 
..
..
..
 Câu 4(1đ): Mẹ hơn con 28 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.
..
..
..
..
..
..
Câu 5(1,5đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANHTÂN
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM 
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn : Toán 4 (Đề số 6) (Thời gian làm bài 40 phút) 
Họ và tên :..................
Lớp : 
SBD:.
Phần I. Trắc nghiệm (3đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Chöõ soá 5 trong soá 254.836 chæ:
A. 5	 B. 50	 C. 5000	 D. 50000
Câu 2. Phaân soá baèng phaân soá naøo döôùi ñaây:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
 Câu 3. Số chia hết cho cả 2 ; 5 và 9 là:
 	A. 35670 B. 32670 C. 30672 D. 31670
 Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25m2 8dm2 =...dm2 là:
 A . 258 B. 2580 C. 2508 D. 25008 
 Câu 5.
3cm
 4cm 
 4cm 5cm 5cm
 Hình vuông Hình chữ nhật Hình bình hành
 Trong các hình trên, hình có diện tích bé nhất là :
 A . Hình vuông B .Hình chữ nhật C. Hình bình hành
Câu 6: (0,5 đ) Trên bản đồ tỉ lệ 1:100 000, sân trường có diện tích là 36 cm2. Như vậy diện tích thật của sân trường là :
320 m2 B. 360 m2 C. 400 m2 D. 380 m2 
Câu 7: (0,5 điểm) Khoảng thời gian nào ngắn nhất?
A. 300 giây	B. 10 phút	C. giờ	D. giờ
Câu 8: (0,5 điểm) 
Cho hình thoi ABCD (như hình vẽ) 
với AC = 12cm, BD = 6cm. Diện tích hình C
 A
thoi ABCD là: 
 D
A. 72 cm2	B. 36 cm2
 	C. 18 cm2	D. 24 cm2
PhÇn 2: Tù luËn (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính :
a, b, c, d, 
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 2 ( 1 điểm ) Tìm x , biết 
 a, b, : 
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 3 : ( 1 điểm) Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái ?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 2.( 1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15 m và chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chieàu daøi vaø chieàu roäng cuûa maûnh vöôøn ñoù.
b) Tính dieän tích cuûa maûnh vöôøn ñoù.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 4 : (1 điểm) Em hãy dùng 3 chữ số : 0 ; 3 ; 5 để viết các số có 3 chữ số khác nhau :
a, Chia hết cho 2 :...............................................................................................................
b, Không chia hết cho 2 : ...................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANHTÂN
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM 
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn : Toán 4 (Đề số 7)(Thời gian làm bài 40 phút) 
Họ và tên :..................
Lớp : 
SBD:.
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 
Câu 1 : Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình dưới đây :
 A. B. C. D. 
Câu 2 : của 40 là :
A . 5 B . 1525 C . 20 D. 25
Câu 3 : 2 yến 6kg = ............ kg 4 giờ = .......... phút
Câu 4 : Hình bình hành có đáy là 9 cm và chiều cao là 4cm. Vậy diện tích hình bình hành đó là :
A . 36 cm B . 36cm2 C . 13 cm2 D. 96 cm2
Câu 5: Trong các phân số sau: ;;; phân số nào lớn nhất ? (0,5 điểm)
A/ 	B/ 	C/	D/
Câu 6: 1 giờ = . .? . phút (0,5 điểm)
A/ 12	B/ 120	C/ 60	D/ 600
Câu 7: (0,5 điểm) A B
Cho hình bình hành ABCD (như hình vẽ) 
với AB = 8cm, BC = 5cm. Chu vi hình 
bình hành ABCD là: 
A. 80 cm	B. 40 cm D	C
 	C. 13 cm	D. 24 cm
PhÇn 2: Tù luËn (6 điểm)
Bài 1. (2 điểm). Tính: 
a) b) c) d) 4
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 2.( 2 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m và chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chieàu daøi vaø chieàu roäng cuûa maûnh vöôøn ñoù.
b) Tính dieän tích cuûa maûnh vöôøn ñoù.
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 3. ( 2 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất : 
 	a , 25 × 47 × 4 = b, 32 31 + 69 31 – 31 
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
 c , 
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANHTÂN
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM 
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn : Toán 4 (Đề số 8)(Thời gian làm bài 40 phút) 
Họ và tên :..................
Lớp : 
SBD:.
I/TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho hình bên, phân số chỉ phần tô màu là: (0,5 điểm) 
A/ 	B/ 	
	C/	D/
Câu 2: Trong các phân số dưới đây phân số nào bằng phân số (0,5 điểm)
A/	B/ 	C/	D/
Câu 3: Trên bảng đồ tỉ lệ 1:100, độ dài 1 m ứng với độ dài thật nào cho sau đây: (0,5 điểm)
A/ 1000	B/1000 m	C/100 cm	D/1000 cm
Câu 4: Kết quả của phép tính: phút x phút = ? (0,5 điểm)
 A/ phút	B/ 	phút	C/	phút	D/ phút
Câu 5: 2 giờ = . .? . .phút (0,5 điểm)
A/ 120 phút	B/ 100	 phút	C/60 phút	D/200 phút
Câu 6: Hình thoi có độ dài 2 đường chéo lần lượt là 14 cm và 11 cm. Diện tích hình thoi là: (0,5 điểm)
A/ 154 cm2	B/ 145 cm2	C/ 415 dm2	D/ 451 cm2
Câu 7: Trong các phân số sau: ;;; phân số nào lớn nhất ? (0,5 điểm)
A/ 	B/ 	C/	D/
Câu 8: 1 giờ = . .? . phút (0,5 điểm)
A/ 12	B/ 120	C/ 60	D/ 600
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
1/ Đặt tính rồi tính: 
a/ 
b/ 
c/ 
d/
4/ Một cửa hàng 4 ngày bán được 196 lít dầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? (2điểm)
5/ Một đợt trồng cây, lớp 4A trồng nhiều cây hơn lớp 4B 123 cây. Biết rằng số cây lớp 4B bằng số cây lớp 4A. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? 
Bài 4 .Tính bằng cách thuận tiện nhất (0.5 điểm)
 96 x 111 – 96 x 100 .
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1. điểm)
a. 2kg 350g =. .g
b. 4 giờ 15 phút = phút
c. 6m2 20 dm2 =dm2
d. 2 thế kỉ 50 năm = năm

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2016.doc