Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Quang Minh A

docx 8 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 704Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Quang Minh A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Quang Minh A
Trường Tiểu học Quang Minh A
Họ tên học sinh:	
Lớp:	
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017- 2018
MÔN TOÁN	THỜI GIAN: 40 phút
Ngày kiểm tra:..tháng.năm..
Điểm
Lời phê cùa thầy cô giáo
I) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu 1: Phân số nào bằng phân số 53 ?
A. 175	B. 159	C.2015	D. 2312
Câu 2: Trong các phân số sau: 13 ; 25; 75; 83, phân số nào lớn nhất?
A. 13	B. 25	C. 83	D. 75
Câu 3: Điền vào chỗ trống: 16m2 3dm2 = 	dm2
A. 1603	B. 1630	C.163	D.16300
Câu 4: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A.42;23;56	B. 23;42;56	C.23;56;42	D. 42;56;23
Câu 5: Phân số nào lớn hơn 27 ?
A. 23	B. 521	C. 412 	D. 620
Câu 6: Điền vào chỗ trống
Tỉ lệ bản đồ
1: 500
1:20000
Độ dài thật
25m
5km
Độ dài trên bản đồ
	cm
	cm
Câu 7: Hình thoi ABCD có hai đường chéo là AC và BD. Biết AC= 2dm, BD= 
11cm. Diện tích hình thoi ABCD là bao nhiêu?
A. 22cm2	B. 220cm2 	C. 110cm2 	D. 11cm2
Câu 8: Tìm x biết 1456 < x< 1461 và x chia hết cho 3. x là:
A. 1457	B. 1459 	C. 1458	D. 1460
II) PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Tính
a)
b) 
c)
d) 
Câu 2:( 1điểm) Tìm x
a)
b)
Câu 3:( 2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và chiều dài hơn chiều rộng là 3m 
Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải:
Câu 4( 1 điểm): Tổng của 2 số là 275. Biết khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất ta được số thứ 2. Tìm 2 số đó
Bài giải
ĐÁP ÁN
 I) PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu
1
2
3
4
5
7
8
Đáp án
B
C
A
D
A
C
C
Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 6: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Tỉ lệ bản đồ
1: 500
1:20000
Độ dài thật
25m
5km
Độ dài trên bản đồ
5 cm
25cm
II) PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
a) 7- 143 = 213- 143 = 73 (0, 5 điểm)
b) 79 x 1011 = 7x 109x 11 = 7099 (0, 5 điểm)
c) 1230 +65 = 1230 + 3630 = 4830 = 85 ( 0,5 điểm)
d) 1117 x 415 = 11 x 417x 15 =44205 ( 0, 5 điểm)
Câu 2: mỗi phần 0, 5 điểm
a) 47 x x = 59
x = 59 : 47
x = 59 x74 
x = 3536
b)1115 : x = 23
x = 1115 : 23
x = 1115 x 32
x = 1110
Câu 3: 
a) Theo bài ra ta có sơ đồ sau: (0, 25 điểm)
3m
?m
Chiều rộng: 
Chiều dài:
?m
Hiệu số phần bằng nhau là:
5- 4= 1 ( phần) (0, 25 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
3:1 x 4= 12 (m) ( 0, 25 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
12+ 3= 15 (m) ( 0, 25 điểm)
Đáp số: chiều dài : 15 m 
Chiều rộng : 12 m ( 0, 25 điểm)
b) 
Chu vi hình chữ nhật là:
(12 + 15) x 2= 54 (m) ( 0, 25 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 15 = 180 (m2) ( 0, 25 điểm)
Đáp số: chu vi : 54m( 0, 25 điểm)
Diện tích: 180cm2
Câu 4: 
Vì khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất ta được số thứ 2 nên số thứ 2 gấp 10 lần số thứ nhất ( 0, 25 điểm)
?
Ta có sơ đồ sau:
275
Số thứ nhất: 
Số thứ hai:
?
Tổng số phần bằng nhau là:
10 + 1= 11 ( phần) ( 0, 25 điểm)
Số thứ nhất là:
275 : 11 x 1 = 25 ( 0, 25 điểm)
Số thứ hai là:
25 x 10 = 250 ( 0, 25 điểm)
Đáp án: số thứ nhất: 25 (0, 25 điểm)
Số thứ 2 là: 250

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_ho.docx