Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 4

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 538Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 4
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1,2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
Ma trận câu hỏi đề KT cuối kì 1 lớp 4
STT
Chủ đề
Mức 1,2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1
Số học
Số câu
3
1
1
5
Câu số
1,2,5
6
4
2
Đại lượng và đo
đại lượng
Số câu
1
0
0
1
Câu số
3
3
Giải toán
Số câu
1
1
Câu số
8
4
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
7
TS câu
5
2
1
8
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Chữ kí giám thị
Trường Tiểu học 
Số phách
Lớp: 4.........
Họ và tên: ...................................................
Số báo danh: ...............................................
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I 	
Môn: Toán - Lớp 4 
(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề)
Điểm bài kiểm tra
Lời nhận xét của giáo viên
Số phách
Bằng số
B Bằng chữ
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I. Trắc nghiệm (4điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
 A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240
Câu 2: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11?
A. 495	 B. 459 	 C. 594 	D. 549
Câu 3 : (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là :
 A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000
Câu 4:(1 điểm) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là:
A. 999
B. 333
C. 112
D. 111
Không
 Viết Đây
Vào
II. Tự luận (6điểm)
Câu 5:(1 điểm) Đặt tính rồi tính:
15548 + 5244 3168 x 24
Câu 6:(2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a. 32147 + 423507 x 2 b. 609 x 9 - 4845
C©u 7 (1 ®iÓm )
 Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 112cm, chiÒu réng 80cm .TÝnh diện tích h×nh
ch÷ nhËt ®ã .	
Câu 8: (2 điểm): 
Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BIỂU ĐIỂM – TOÁN 4
I. Trắc nghiệm: 2 điểm. Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
Câu 1: C 	Câu 2: A 	Câu 3: C 	Câu 4: C
II. Tự luận
Câu 3: 1 điểm
Mỗi phép tính đặt và thực hiện đúng được 0,5 điểm. Đặt tính sai, kết quả đúng không cho điểm. Nếu không viết kết quả theo hàng ngang, mỗi phép tính trừ 0,25 điểm.
Câu 4: 2 điểm.Mỗi phần 1 điểm
a) 32147 + 423507 x 2 	
 = 32147 + 847014	0,5 điểm 
 = 879161 	0,5 điểm
b) 609 x 9 - 4845
 = 5481 - 4845 	0,5 điểm
 = 636	0,5 điểm
Câu 7: 1 điểm
- Tính được diện tích ( 0,75 điểm)
- Đáp số (0,25 điểm)
Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính sai thì không được điểm. HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm.
Câu 8: 2 điểm
- Đổi đúng được 0,25 điểm
- Tìm đúng hai lần số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2 ) được 0,25 điểm
- Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2) được 0,5 điểm
- Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 2 (hoặc thửa ruộng 1) được 0,5 điểm
- Đáp số 0,5điểm
Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính sai thì không được điểm. ( Học sinh làm sai từ đâu thì không chấm tiếp từ đó )
HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Không yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ.
Lưu ý - Điểm toàn bài làm tròn theo nguyên tắc sau:
+ 5,25 điểm làm tròn thành 5 điểm.
+ 5,5 điểm; 5,75 điểm làm tròn thành 6 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_de_so_1.doc