Bài kiểm tra 1 tiết môn : Vật lí 6

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1045Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn : Vật lí 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra 1 tiết môn : Vật lí 6
Họ và tên :................................................. Bài kiểm tra 1 tiết
Lớp 6A.......... 	 Môn : Vật lí 6
Điểm
Lời phê của cô giáo
I.Chọn phương án trả lời đúng (3điểm)
1.Trong cácm câu sau đây, câu nào là không đúng?
 A.Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực
 B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
 C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
 D. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng và độ lớn của lực
2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
 A.Khối lượng của chất lỏng tăng B.Khối lượng của chất lỏng giảm 
 C. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm
3. Khi đặt đường ray xe lửa, người ta để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray vì: 
 A.Không thể hàn hai thanh ray được B.Để lắp các thanh ray dễ dàng hơn 
 C. Khi nhiệt độ tăng, thanh ray có chỗ để dài ra C.Chiều dài của thanh ray không đủ
4. Các câu nói về sự nở vì nhiệt của khí ôxi, hiđrô, nitơ sau đây, câu nào đúng?
 A.Ôxi nở vì nhiệt nhiều nhất B. Hiđrô nở vì nhiệt nhiều nhất
 C. Nitơ nở vì nhiệt nhiều nhất D. ôxi, hiđrô, nitơ nở vì nhiệt như nhau
5. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi?
 A.Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế y tế
 C.Nhiệt kế rượu D.Nhiệt kế đổi màu
6. Khi nóng lên thì cả thuỷ ngân và thuỷ tinh làm nhiệt kế đều dãn nở. Tại sao thuỷ nhân vẫn dâng lên trong ống quản của nhiệt kế?
 A.Do thuỷ tinh co lại B.Do thuỷ ngân nở vì nhiệt nhiều hơn thuỷ tinh 
 C.Chỉ có thuỷ ngân nở vì nhiệt D. Do thuỷ ngân nở ra, thuỷ tinh co lại
II.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
7. Palăng là một thiết bị gồm nhiều ròng rọc. Dùng palăng cho phép giảm......................(1)
của lực kéo, đồng thời làm .........................(2) của lực này.
8. Chất rắn nở vì nhiệt......................(1) chất khí. Chất lỏng nở vì nhiệt............................(2) chất ......................(3)
9. Trong nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của nước đá đang tan là........................(1), của hơi nước đang sôi là .....................(2)
III.Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau (5 điểm):
10. Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn là khi rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh mỏng?
11. a) Hãy tính xem 400C và 250C ứng với bao nhiêu 0F?
 b) Tại nhiệt độ bao nhiêu thì số đọc trên nhiệt giai Farenhai gấp hai lần số đọc trên nhiệt giai Xenxiut?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên :................................................. Bài kiểm tra 1 tiết
Lớp 6 ..... Môn : Vật lí 6
Điểm
Lời phê của cô giáo
I.Chọn phương án trả lời đúng (3điểm)
1.Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời độ lớn và hướng của lực?
 A.Ròng rọc cố định B. Ròng rọc động
 C. Mặt phẳng nghiêng D.Đòn bẩy 
2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
 A.Thể tích chất lỏng tăng B. Thể tích chất lỏng không thay đổi 
 C. Thể tích chất lỏng giảm D. Thể tích chất lỏng mới đầu tăng rồi sau đó giảm
3. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng? 
 A.Nhôm, đồng, sắt B. Sắt đồng nhôm
 C. Sắt, nhôm, đồng C.Đồng, nhôm, sắt
4. Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ bị ánh nắng Mặt trời chiếu vào nên .......
......và bay lên tạo thành mây. Thứ tự cụm từ nào dưới đay thích hợp để điền vào chỗ trống?
 A. nở ra, nóng lên, nhẹ đi B. nhẹ đi, nở ra, nóng lên
 C. nóng lên, nở ra, nhẹ đi D. nhẹ đi, nóng lên, nở ra
5. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của khí quyển?
 A. Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế rượu
 C. Nhiệt kế y tế D. Nhiệt kế đổi màu
6. Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Không phải mọi chất đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi 
 B. Đồng nở vì nhiệt nhiều hơn nhôm và ít hơn sắt 
 C. Rượu nở vì nhiệt nhiều hơn dầu, dầu nở vì nhiệt nhiều hơn nước 
 D. Băng kép dùng để đóng ngắt mạch điện tự động
II.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
7. Sử dụng hệ thống ròng rọc cố định và ròng rọc động vừa được lợi về .........................(1) của lực kéo, vừa được lợi về .......................(2) của lực kéo.
8. Bê tông có độ dãn nở ......................(1) thép. Nhờ đó mà các trụ bêtông không bị nứt khi ............................(2) ngoài trời thay đổi
9. Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nước đá đang tan là........................(1), của hơi nước đang sôi là .....................(2)
III.Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau (5 điểm):
10. Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước, rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra? Làm thế nào để tránh được hiện tượng này?
11. a) Hãy tính xem 150C và 500C ứng với bao nhiêu 0F?
 b) Tại nhiệt độ bao nhiêu thì số đọc trên nhiệt giai Farenhai bằng số đọc trên nhiệt giai Xenxiut?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_1_tiet_Vat_ly_6_ky_2.doc