Bài kiểm định kì cuối học kì II môn toán lớp 4 năm học 2015 - 2016 (thời gian 40 phút, không kể thời gian phát đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 699Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm định kì cuối học kì II môn toán lớp 4 năm học 2015 - 2016 (thời gian 40 phút, không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm định kì cuối học kì II môn toán lớp 4 năm học 2015 - 2016 (thời gian 40 phút, không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
 TRƯỜNG TH TÂN HƯNG
Họ, tên .......................................................
Lớp 4......
BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
 MÔN TOÁN LỚP 4	
Năm học 2015 - 2016
(Thời gian 40 phút, không kể thời gian phát đề)
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
 Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính..). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
	A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......cm2 là:
	A. 58	cm2	 B. 50800 cm2	 C. 580 cm2	D. 5008 cm2
3. Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là:
	A. m
B. m
C. 1m D. 10m
4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: 
 A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m D. 10m
5. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số
 A. 998 B. 900	 C. 999 D. 901
6. Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5
 A. 4000 B. 3120 C. 5675	D. 5005
7. Trong các khoảng thời gian dưới đây, khoảng thời gian ngắn nhất là:
 A. 900 giây B. 2 phút C. phút .	D. 10 phút
8. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 16 cm. Hình thoi đó có diện tích là:
 A. 23 cm B. 56 cm C. 112 cm	D. 46 cm 
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
 A. 571200 - 289186 B. 428 x 275 C. 13498 : 32
.......................................................................... 
Câu 2 (2 điểm): Tìm x
 A. + x = 1 
 B. x + = 
Câu 3 (2,5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 18m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải
 PHÒNG GD&ĐT TIỀN GIANG TRƯỜNG TH TÂN HƯNG
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
 MÔN TOÁN LỚP 4	
Năm học 2014 - 2015
(Giáo viên khi chấm bài cần thống nhất đáp án trong tổ đáp án và biểu điểm chấm)
	Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
D
B
C
C
A
B
C
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
 Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
 A. 571200 - 289186 B. 428 x 275 C. 13568 : 32
 571200	428	1356832
 - x 76
 289186 275	 128	424
	 000
 282014 2140
 2996
 856
 117700
Câu 2 (2 điểm): Tìm x
 A. + x = 1 
 x = 1 - 
 x = 
 x = 
 B. x + = 
 X = 
 X = 
 X = 
Câu 3 (2,5 điểm)
Bài giải
Theo bài ra, hiệu số phần bằng nhau là: (0,5 điểm)
5 - 2 = 3 (phần)
Chiều rộng mảnh vườn là: (0,5 điểm)
18 : 3 x 2 = 12 (m)
Chiều dài mảnh vườn là : (0,5 điểm)
18 : 3 x 5= 30 (m)
Diện tích mảnh vườn là: (0,5 điểm)
12 x 30 = 360 (m2)
Đáp số: 360 m2 (0,5 điểm)
Lưu ý: Tùy vào bài làm của học sinh, giáo viên cho điểm từng phần.
 Bài có cách giải đúng khác vẫn cho điểm tói đa.
 Tổng điểm toàn bài được làm tròn theo nguyên tắc 0,5 thành 1 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_4_k2.doc